Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chương II - Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Kính chào quý thầy, cô và các em học sinh tham dự tiết học hôm nay.
Giáo án Toán 8 (ĐS)
Tuần 12 - Tiết 23
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ .....?
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
1. Định nghĩa:
Định nghĩa:
Các biểu thức a, b, c được gọi là những phân thức đại số.
Em hãy cho biết tử và mẫu của các biểu thức trên có là những đa thức không ? Và nhận xét các mẫu với số 0.
Thế nào là một phân thức đại số ?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
1. Định nghĩa:
?1
Em hãy viết một phân thức đại số.
Chú ý:
?2
Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không ? Vì sao ?
Theo em: số 0, số 1 có là những phân thức đại số không ? Vì sao?
Em hãy cho ví dụ?
- Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.Vì:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Biểu thức sau đây có là phân thức không ? Tại sao?
Câu hỏi:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Đáp án:
Biểu thức đã cho không là phân thức vì:
Là một đa thức
Không là một đa thức
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
A.D = B.C
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
A.D = B.C
Ví dụ:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Mở rộng:
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Giải:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Giải
Ta có: x.( 3x + 6 ) = 3x2 + 6x
3.( x2 + 2x ) = 3x2 + 6x
=> x.( 3x + 6 ) = 3.( x2 + 2x )
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Giải
Bạn Quang nói sai vì: 3x + 3 ? 3.3x
Bạn Vân nói đúng vì: (3x + 3)x = 3x .(x +1)
= 3x2 + 3x
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Nhắc lại:
1) Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.
2) Hai phân thức bằng nhau khi nào ?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Bài 1: SGK trang 36 Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Ta có: 5y.28x = 140xy; 7.20xy = 140xy
b) Ta có: (x + 2).(x2 - 2x + 4) = x3 + 8
(x3 + 8).1= x3 + 8
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Bài 3: SGK trang 36
Cho ba đa thức x2 - 4x ; x2 + 4 ; x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ta có: x.(x2 - 16) = x.(x + 4)(x - 4)
Mà: x.(x + 4)= x2 + 4x
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 2: SGK trang 36
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Hướng dẫn:
Nếu (1) = (2) thì ba phân thức trên bằng nhau
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc: Định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
Bài tập về nhà: Bài 1b, c, d và bài 3 SGK trang 36.
Bài 1, 2, 3 SBT trang 16.
Ôn lại : Tính chất cơ bản của phân số.
Xem trước bài: Tính chất cơ bản của phân thức.
6/11/2008
LỜI CẢM ƠN
Chân thành cảm ơn quý thầy, cô và các em học sinh lớp 8/2 giúp đỡ tôi hoàn thành bài giảng. Chúc các em học tập thật tốt.
GV thực hiện : NGUYỄN THỊ HOÀNG BÍCH
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Kính chào quý thầy, cô và các em học sinh tham dự tiết học hôm nay.
Giáo án Toán 8 (ĐS)
Tuần 12 - Tiết 23
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số được tạo thành từ số nguyên.
Phân thức đại số được tạo thành từ .....?
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
1. Định nghĩa:
Định nghĩa:
Các biểu thức a, b, c được gọi là những phân thức đại số.
Em hãy cho biết tử và mẫu của các biểu thức trên có là những đa thức không ? Và nhận xét các mẫu với số 0.
Thế nào là một phân thức đại số ?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
1. Định nghĩa:
?1
Em hãy viết một phân thức đại số.
Chú ý:
?2
Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không ? Vì sao ?
Theo em: số 0, số 1 có là những phân thức đại số không ? Vì sao?
Em hãy cho ví dụ?
- Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.Vì:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Biểu thức sau đây có là phân thức không ? Tại sao?
Câu hỏi:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Đáp án:
Biểu thức đã cho không là phân thức vì:
Là một đa thức
Không là một đa thức
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
A.D = B.C
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
A.D = B.C
Ví dụ:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Mở rộng:
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Giải:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Giải
Ta có: x.( 3x + 6 ) = 3x2 + 6x
3.( x2 + 2x ) = 3x2 + 6x
=> x.( 3x + 6 ) = 3.( x2 + 2x )
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Giải
Bạn Quang nói sai vì: 3x + 3 ? 3.3x
Bạn Vân nói đúng vì: (3x + 3)x = 3x .(x +1)
= 3x2 + 3x
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Nhắc lại:
1) Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.
2) Hai phân thức bằng nhau khi nào ?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Bài 1: SGK trang 36 Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Ta có: 5y.28x = 140xy; 7.20xy = 140xy
b) Ta có: (x + 2).(x2 - 2x + 4) = x3 + 8
(x3 + 8).1= x3 + 8
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Bài 3: SGK trang 36
Cho ba đa thức x2 - 4x ; x2 + 4 ; x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ta có: x.(x2 - 16) = x.(x + 4)(x - 4)
Mà: x.(x + 4)= x2 + 4x
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 2: SGK trang 36
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Hướng dẫn:
Nếu (1) = (2) thì ba phân thức trên bằng nhau
Bài 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
10/16/2010. Tuần 12 – Tiết 23.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc: Định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
Bài tập về nhà: Bài 1b, c, d và bài 3 SGK trang 36.
Bài 1, 2, 3 SBT trang 16.
Ôn lại : Tính chất cơ bản của phân số.
Xem trước bài: Tính chất cơ bản của phân thức.
6/11/2008
LỜI CẢM ƠN
Chân thành cảm ơn quý thầy, cô và các em học sinh lớp 8/2 giúp đỡ tôi hoàn thành bài giảng. Chúc các em học tập thật tốt.
GV thực hiện : NGUYỄN THỊ HOÀNG BÍCH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)