Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Lê Thành Đông |
Ngày 01/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
NĂM HỌC: 2010 - 2011
GV THỰC HIỆN: LÊ THÀNH ĐÔNG
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8/5
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Câu 1: Em hãy cho biết 1 phân số được viết dưới dạng như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tr? l?i:
Tr? l?i:
Phân số được viết dưới dạng , trong đó a,b Z và b 0
x
Đơn thức
Đa thức
Các biểu thức trên được viết dưới dạng ………..
Tử và mẫu là những ………………...................
đa thức
Những biểu thức trên được gọi là những phân thức đại số ( gọi tắt là phân thức)
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. Phân thức đại số
Ngày : 06/ 01/ 10
§2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
§3. Rút gọn phân thức .
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
§5. Phép cộng các phân thức đại số
§6. Phép trừ các phân thức đại số
§7. Phép nhân các phân thức đại số
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên là các phân thức đại số.
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày : 06/ 01/ 10
Bài tập 1 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số.
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
2. Số 0, số 1 không phải là phân thức đại số.
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số.
Đ
Đ
S
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Thương của phép chia đa thức A cho đa thức B khác
đa thức 0 ta cũng có thể viết :
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì
nói: . Theo em, ai nói đúng?
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức:
Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Ta có:
Vậy:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
TRÒ CHƠI: NGÔI SAO MAI MẮN
1
3
2
4
6
5
7
9
8
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là phân thức ?
Biểu thức : C
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là x(x-y)
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
Bạn được quyền chọn thêm một ngôi sao
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là 7x2
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
9
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Ngày : 06/ 01/ 10
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1a , b , d, e, 3 SGK trang 36
-Chuẩn bị tiết sau học " Tính chất cơ bản của phân thức"
GV THỰC HIỆN: LÊ THÀNH ĐÔNG
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8/5
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Câu 1: Em hãy cho biết 1 phân số được viết dưới dạng như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tr? l?i:
Tr? l?i:
Phân số được viết dưới dạng , trong đó a,b Z và b 0
x
Đơn thức
Đa thức
Các biểu thức trên được viết dưới dạng ………..
Tử và mẫu là những ………………...................
đa thức
Những biểu thức trên được gọi là những phân thức đại số ( gọi tắt là phân thức)
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. Phân thức đại số
Ngày : 06/ 01/ 10
§2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
§3. Rút gọn phân thức .
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
§5. Phép cộng các phân thức đại số
§6. Phép trừ các phân thức đại số
§7. Phép nhân các phân thức đại số
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên là các phân thức đại số.
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày : 06/ 01/ 10
Bài tập 1 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số.
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
2. Số 0, số 1 không phải là phân thức đại số.
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số.
Đ
Đ
S
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Thương của phép chia đa thức A cho đa thức B khác
đa thức 0 ta cũng có thể viết :
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì
nói: . Theo em, ai nói đúng?
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức:
Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Ta có:
Vậy:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
TRÒ CHƠI: NGÔI SAO MAI MẮN
1
3
2
4
6
5
7
9
8
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là phân thức ?
Biểu thức : C
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là x(x-y)
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
Bạn được quyền chọn thêm một ngôi sao
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là 7x2
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
9
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Ngày : 06/ 01/ 10
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1a , b , d, e, 3 SGK trang 36
-Chuẩn bị tiết sau học " Tính chất cơ bản của phân thức"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Đông
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)