Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Sơn |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Lễ khai giảng năm học 2011 - 2012
Các kiến thức trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Tiết 22 : Phân thức đại số
? Em có nhận xét gì về dạng của các biểu thức trên.
? Víi A , B lµ nh÷ng biÓu thøc nh thÕ nµo ?
- Cã cÇn ®iÒu kiÖn g× kh«ng ?
1. Định nghĩa:
Cho các biểu thức sau:
Tiết 22 : Phân thức đại số
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: (SGK tr35)
Tử
Mẫu
A: Tử thức (hay tử)
B: Mẫu thức (hay mẫu)
Nhận xét:
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu là 1
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: (SGK tr35)
?1 Em hãy viết một phân thức đại số.
?2 Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? vì sao ?
Nhận xét: Mỗi số thực a bất kì cũng là một phân thức.
Vậy một phân số có phải là một phân thức không ?
Nhận xét: Mỗi phân số cũng là một phân thức.
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: (SGK tr35)
?1
?2
Mỗi số thực a bất kì cũng là một
phân thức.
Bài tập: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
B. C.
D. E. F.
(a là hằng số)
Các biểu thức A, B, E, F là phân thức đại số.
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
2. Hai phân thức bằng nhau:
? Em hãy nhắc lại khái niệm
hai phân số bằng nhau
vì (x-1).(x+1 ) = 1.( x2 - 1)
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
2. Hai phân thức bằng nhau:
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
2. Hai phân thức bằng nhau:
nếu A . D = B . C
Định nghĩa: (SGK tr35)
Bài 1 ( SGK tr36): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
a) 5y.28x = 140xy
7.20xy = 140xy
5y.28x = 7.20xy
b) 3x(x+5).2 = 6x(x+5)
2(x+5).3x = 6x(x+5)
3x(x+5).2 = 2(x+5).3x
Các kiến thức trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Tiết 22 : Phân thức đại số
? Em có nhận xét gì về dạng của các biểu thức trên.
? Víi A , B lµ nh÷ng biÓu thøc nh thÕ nµo ?
- Cã cÇn ®iÒu kiÖn g× kh«ng ?
1. Định nghĩa:
Cho các biểu thức sau:
Tiết 22 : Phân thức đại số
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: (SGK tr35)
Tử
Mẫu
A: Tử thức (hay tử)
B: Mẫu thức (hay mẫu)
Nhận xét:
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu là 1
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: (SGK tr35)
?1 Em hãy viết một phân thức đại số.
?2 Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? vì sao ?
Nhận xét: Mỗi số thực a bất kì cũng là một phân thức.
Vậy một phân số có phải là một phân thức không ?
Nhận xét: Mỗi phân số cũng là một phân thức.
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Định nghĩa: (SGK tr35)
?1
?2
Mỗi số thực a bất kì cũng là một
phân thức.
Bài tập: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
B. C.
D. E. F.
(a là hằng số)
Các biểu thức A, B, E, F là phân thức đại số.
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
2. Hai phân thức bằng nhau:
? Em hãy nhắc lại khái niệm
hai phân số bằng nhau
vì (x-1).(x+1 ) = 1.( x2 - 1)
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
2. Hai phân thức bằng nhau:
Tiết 22 : Phân thức đại số
1. Định nghĩa:
2. Hai phân thức bằng nhau:
nếu A . D = B . C
Định nghĩa: (SGK tr35)
Bài 1 ( SGK tr36): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
a) 5y.28x = 140xy
7.20xy = 140xy
5y.28x = 7.20xy
b) 3x(x+5).2 = 6x(x+5)
2(x+5).3x = 6x(x+5)
3x(x+5).2 = 2(x+5).3x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)