Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hòa |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
1) Định nghĩa
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập: Các biểu thức sau đây là các phân thức đại số? Đúng hay sai?
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Một số thực a bất kì cũng là một phân thức.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2) Hai phân thức bằng nhau
a. Định nghĩa
b. Ví dụ
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1 ( = x2 - 1 )
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải
?4
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?5
Giải
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bạn Vân nói đúng.
Vì: (3x + 3).x = 3x2 + 3x
3x.(x + 1) = 3x2 + 3x
? (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Bạn Quang nói sai.
Vì: (3x + 3).1 = 3x + 3
3x.3 = 3x2
? (3x + 3).1 ? 3x.3
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập: 2) Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Giải
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
Bài tập 1a,b,c,e và bài tập 2 sgk/ trang 36.
Chuẩn bị:
Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Ôn lại kiến thức cơ bản của phân số, và quy tắc đổi dấu trong phân số.
Chuẩn bị trước nội dung bài học.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập: Các biểu thức sau đây là các phân thức đại số? Đúng hay sai?
1) Định nghĩa
a. Ví dụ
b. Định nghĩa
c. Nhận xét
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Một số thực a bất kì cũng là một phân thức.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2) Hai phân thức bằng nhau
a. Định nghĩa
b. Ví dụ
vì (x - 1)(x + 1) = (x2 - 1) . 1 ( = x2 - 1 )
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải
?4
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?5
Giải
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bạn Vân nói đúng.
Vì: (3x + 3).x = 3x2 + 3x
3x.(x + 1) = 3x2 + 3x
? (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Bạn Quang nói sai.
Vì: (3x + 3).1 = 3x + 3
3x.3 = 3x2
? (3x + 3).1 ? 3x.3
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Bài tập: 1) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập: 2) Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Giải
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
Bài tập 1a,b,c,e và bài tập 2 sgk/ trang 36.
Chuẩn bị:
Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Ôn lại kiến thức cơ bản của phân số, và quy tắc đổi dấu trong phân số.
Chuẩn bị trước nội dung bài học.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)