Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ LỚP 8B
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
2. Tìm thương trong các phép chia :
a/(x2 – 1) : (x - 1) =
b/(x – 1) : 2x2 =
KIỂM TRA BÀI CŨ
Không tìm được thương
Viết phép chia ở câu b dưới một dạng khác?
Phân thức đại số
1. a. Nêu định nghĩa phân số ?
b.Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
* Trả lời:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương trước đã cho ta thấy trong tập các đa thức, không phải các đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0.Cũng giống như trong tập các số nguyên, không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0; nhưng thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số khác 0 đều thực hiện được.Ở đây ta thêm vào tập đa thức những phần tử mới tưng tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương này, cuối cùng ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số, mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khách 0.
Các kiến thức trong chương:
Định nghĩa phân thức đại số.
Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Các phép tính trên phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
1. Định nghĩa :
Quan sát các biểu thức sau đây:
Các biểu thức ở câu a, b, c được gọi là những phân thức đại số.
Thế nào là một phân thức đại số ?
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
1. Định nghĩa :
Chú ý:
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
1. Định nghĩa :
Chú ý:
Bài tập: Các biểu thức sau đây là các
phân thức đại số? Đúng hay sai?
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
?
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
đa thức
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C. Ta viết:
2) Hai phân thức bằng nhau
Ví dụ:
1. Định nghĩa :
Một phân thức đại số (phân thức) là một
biểu thức có dạng
A, B là những đa thức, B khác đa thức 0
Chú ý:
- Một số thực a cũng là một phân thức
Ta có :
3x2y.2y2 = 6x2y3
6xy2 . x = 6x2y3
3x2y.2y2 = 6xy2 . x
Muốn xét hay
không?
Kiểm tra xem AD = BC không?
Kết luận
Bước 2
Bước 3
Tính tích AD và BC
Bước 1
?4
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải:
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
2) Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa :
Một phân thức đại số (phân thức) là một
biểu thức có dạng
A, B là những đa thức, B khác đa thức 0
Chú ý:
- Một số thực a cũng là một phân thức
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?5
(3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Bạn Vân nói đúng
Ai đúng?
?5
Giải:
Bạn Quang nói sai
Ai đúng?
Bài 2 trang 36 (SGK)
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Bài 2 trang 36 (SGK)
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
;
;
và
và
Xét xem các cặp phân thức sau có bằng nhau không?
Phân thức đại số
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Hướng dẫn: Bài 3 trang 36 (SGK)
Cho ba đa thức x2 – 4x; x2 + 4; x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây?
Hãy tính tích (x2 – 16).x sau đó lấy tích đó chia cho (x – 4) sẽ cho ta kết quả?
Hướng dẫn về nhà
- Làm lại các ? vào vở.
- Học thuộc định nghĩa hai phân thức. Hai phân thức bằng nhau.
Làm các bài tập:
+ Bài 1 ; 3/ sgk/trang 36.
+ Bài 1; 2; 3/sbt
Xem trước bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
2. Tìm thương trong các phép chia :
a/(x2 – 1) : (x - 1) =
b/(x – 1) : 2x2 =
KIỂM TRA BÀI CŨ
Không tìm được thương
Viết phép chia ở câu b dưới một dạng khác?
Phân thức đại số
1. a. Nêu định nghĩa phân số ?
b.Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
* Trả lời:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương trước đã cho ta thấy trong tập các đa thức, không phải các đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0.Cũng giống như trong tập các số nguyên, không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0; nhưng thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số khác 0 đều thực hiện được.Ở đây ta thêm vào tập đa thức những phần tử mới tưng tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương này, cuối cùng ta sẽ thấy rằng trong tập các phân thức đại số, mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khách 0.
Các kiến thức trong chương:
Định nghĩa phân thức đại số.
Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Các phép tính trên phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
1. Định nghĩa :
Quan sát các biểu thức sau đây:
Các biểu thức ở câu a, b, c được gọi là những phân thức đại số.
Thế nào là một phân thức đại số ?
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
1. Định nghĩa :
Chú ý:
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
1. Định nghĩa :
Chú ý:
Bài tập: Các biểu thức sau đây là các
phân thức đại số? Đúng hay sai?
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.
?
Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
đa thức
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C. Ta viết:
2) Hai phân thức bằng nhau
Ví dụ:
1. Định nghĩa :
Một phân thức đại số (phân thức) là một
biểu thức có dạng
A, B là những đa thức, B khác đa thức 0
Chú ý:
- Một số thực a cũng là một phân thức
Ta có :
3x2y.2y2 = 6x2y3
6xy2 . x = 6x2y3
3x2y.2y2 = 6xy2 . x
Muốn xét hay
không?
Kiểm tra xem AD = BC không?
Kết luận
Bước 2
Bước 3
Tính tích AD và BC
Bước 1
?4
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau không?
Giải:
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
2) Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa :
Một phân thức đại số (phân thức) là một
biểu thức có dạng
A, B là những đa thức, B khác đa thức 0
Chú ý:
- Một số thực a cũng là một phân thức
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?5
(3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Bạn Vân nói đúng
Ai đúng?
?5
Giải:
Bạn Quang nói sai
Ai đúng?
Bài 2 trang 36 (SGK)
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Bài 2 trang 36 (SGK)
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
;
;
và
và
Xét xem các cặp phân thức sau có bằng nhau không?
Phân thức đại số
1. Định nghĩa
2. Tính chất
Hướng dẫn: Bài 3 trang 36 (SGK)
Cho ba đa thức x2 – 4x; x2 + 4; x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây?
Hãy tính tích (x2 – 16).x sau đó lấy tích đó chia cho (x – 4) sẽ cho ta kết quả?
Hướng dẫn về nhà
- Làm lại các ? vào vở.
- Học thuộc định nghĩa hai phân thức. Hai phân thức bằng nhau.
Làm các bài tập:
+ Bài 1 ; 3/ sgk/trang 36.
+ Bài 1; 2; 3/sbt
Xem trước bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)