Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Đinh Thị Oanh |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
NĂM HỌC: 2010 - 2011
GV THỰC HIỆN: ĐINH THỊ OANH
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A2
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
Các biểu thức trên là các phân
thức đại số.
Các biểu thức trên được viết
dưới dạng ………..
A, B là những ………
đa thức
Vậy phân thức đại số là gì?
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
A được gọi là tử thức (hay
tử), B được gọi là mẫu thức
(hay mẫu).
Bài tập 1 :Trong các biểu thức sau,
biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, c, e là phân
thức đại số.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
?1
?1: Em hãy viết một phân thức đại số
Mỗi đa thức cũng được coi
như một phân thức với mẫu
thức bằng 1
?2
?2: Một số thực a bất kì có phải là phân thức không? Vì sao?
Số 0, số 1 cũng là những
phân thức đại số.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Thương của phép chia A cho B có thể viết
Ví dụ:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Định nghĩa:
Hai phõn th?c b?ng nhau
Ví dụ:
vì
?3
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Định nghĩa:
Hai phõn th?c b?ng nhau
?3
?4
Ví dụ:
vì
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Định nghĩa:
Hai phõn th?c b?ng nhau
? 5: Bạn Quang nói rằng:
còn bạn Vân thì
nói:
Theo em, ai nói đúng?
?3
?4
Ví dụ:
vì
?5
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức:
Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TRÒ CHƠI: NGÔI SAO MAI MẮN
1
3
2
4
6
5
7
9
8
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
9
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
Bài tập 2 (SGK/36) :Ba phân thức sau có bằng nhau không?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1 các ý còn lại (SGK/36)
1, 2, 3 (SBT/15, 16)
GV THỰC HIỆN: ĐINH THỊ OANH
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A2
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
Các biểu thức trên là các phân
thức đại số.
Các biểu thức trên được viết
dưới dạng ………..
A, B là những ………
đa thức
Vậy phân thức đại số là gì?
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
A được gọi là tử thức (hay
tử), B được gọi là mẫu thức
(hay mẫu).
Bài tập 1 :Trong các biểu thức sau,
biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, c, e là phân
thức đại số.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
?1
?1: Em hãy viết một phân thức đại số
Mỗi đa thức cũng được coi
như một phân thức với mẫu
thức bằng 1
?2
?2: Một số thực a bất kì có phải là phân thức không? Vì sao?
Số 0, số 1 cũng là những
phân thức đại số.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Thương của phép chia A cho B có thể viết
Ví dụ:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Định nghĩa:
Hai phõn th?c b?ng nhau
Ví dụ:
vì
?3
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Định nghĩa:
Hai phõn th?c b?ng nhau
?3
?4
Ví dụ:
vì
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 21
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Định nghĩa:
Hai phõn th?c b?ng nhau
? 5: Bạn Quang nói rằng:
còn bạn Vân thì
nói:
Theo em, ai nói đúng?
?3
?4
Ví dụ:
vì
?5
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Giải
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức:
Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TRÒ CHƠI: NGÔI SAO MAI MẮN
1
3
2
4
6
5
7
9
8
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
9
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
Bài tập 2 (SGK/36) :Ba phân thức sau có bằng nhau không?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1 các ý còn lại (SGK/36)
1, 2, 3 (SBT/15, 16)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)