Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Hồ Quốc Vương |
Ngày 30/04/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC
TIẾT 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
Giáo viên: Hồ Quốc Vương.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG
- Hai số a, b thuộc Z, b khác 0 khi đó
- Hai đa thức A(x), B(x), trong đó đa thức B(x) khác 0 khi đó
được gọi là gì?
được gọi là phân số.
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Bài tập: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số.
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
2. Hai phân thức bằng nhau:
a) Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
b) Ví dụ:
Giải:
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau:
a) Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
b) Ví dụ:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
Giải:
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
Xét xem hai phân thức
có bằng nhau không.
?4
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau:
a) Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
b) Ví dụ:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số
b) Định nghĩa: (sgk/35)
2. Hai phân thức bằng nhau:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
Bạn Quang nói sai vì: (3x + 3).1 3x.3
Bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: (sgk/34)
b. Định nghĩa: (sgk/35)
2. Hai phân thức bằng nhau:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
Bạn Quang nói sai vì: (3x + 3).1 3x.3
Bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
?5
Nhóm 3+ 4: So sánh
và
Giải:
Nhóm 1 + 2:
Xét tích x.( x2- 2x- 3 ) và ( x-3 ).( x2 +x )
x.(x2 -2x-3 ) = x3-2x2-3x
( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x = x3-2x2 -3x
=> x.( x2- 2x- 3 ) = ( x-3 ).( x2 +x )
Vậy
Nhóm 3+4:
Xét tích ( x – 3 ).( x2 – x ) và x.( x2- 4x+ 3 )
( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x= x3-4x2+3x
x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x
=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3 )
Vậy
Từ (1) và (2) =>
Bài tập: (2/36sgk)
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: (sgk/34)
b. Định nghĩa: (sgk/35)
2. Hai phân thức bằng nhau:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
Bạn Quang nói sai vì: (3x + 3).1 3x.3
Bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
?5
Bài tập: (2/36sgk)
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
Giải:
Xét tích x.( x2- 2x- 3 ) và ( x-3 ).( x2 +x )
x.(x2 -2x-3 ) = x3-2x2-3x
( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x = x3-2x2 -3x
=> x.( x2- 2x- 3 ) = ( x-3 ).( x2 +x )
Vậy
Xét tích ( x – 3 ).( x2 – x ) và x.( x2- 4x+ 3 )
( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x= x3-4x2+3x
x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x
=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3 )
Vậy
Từ (1) và (2) =>
? Học thuộc định nghĩa phân thức ; hai phân thức bằng nhau.
? Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
? Bài tập về nhà: 1; 3 tr 36 SGK; Bài 1; 2; 3 tr 15 - 16 SBT
Hướng dẫn v? ở nhà:
* Hướng dẫn bài số 3 tr 36 SGK:
? Tính tích : (x2 ? 16).x
? Lấy tích đó chia cho đa thức x ? 4 ? kết quả
Giờ học đến đây kết thúc. Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em!
TIẾT 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
Giáo viên: Hồ Quốc Vương.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG
- Hai số a, b thuộc Z, b khác 0 khi đó
- Hai đa thức A(x), B(x), trong đó đa thức B(x) khác 0 khi đó
được gọi là gì?
được gọi là phân số.
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Bài tập: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số.
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
2. Hai phân thức bằng nhau:
a) Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
b) Ví dụ:
Giải:
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau:
a) Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
b) Ví dụ:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
Giải:
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
Xét xem hai phân thức
có bằng nhau không.
?4
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau:
a) Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.
b) Ví dụ:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
+ Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số.
+ A được gọi là tử thức (hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức.
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số.
b) Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng trong dĩ A, B l nh?ng da th?c v B khc da th?c 0.
- Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì: a =
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: Cho các biểu thức:
Các biểu thức trên có dạng
+ A; B là những đa thức
+ Những biểu thức trên là những phân thức đại số
b) Định nghĩa: (sgk/35)
2. Hai phân thức bằng nhau:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
Bạn Quang nói sai vì: (3x + 3).1 3x.3
Bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
Giải
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: (sgk/34)
b. Định nghĩa: (sgk/35)
2. Hai phân thức bằng nhau:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
Bạn Quang nói sai vì: (3x + 3).1 3x.3
Bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
?5
Nhóm 3+ 4: So sánh
và
Giải:
Nhóm 1 + 2:
Xét tích x.( x2- 2x- 3 ) và ( x-3 ).( x2 +x )
x.(x2 -2x-3 ) = x3-2x2-3x
( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x = x3-2x2 -3x
=> x.( x2- 2x- 3 ) = ( x-3 ).( x2 +x )
Vậy
Nhóm 3+4:
Xét tích ( x – 3 ).( x2 – x ) và x.( x2- 4x+ 3 )
( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x= x3-4x2+3x
x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x
=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3 )
Vậy
Từ (1) và (2) =>
Bài tập: (2/36sgk)
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: (sgk/34)
b. Định nghĩa: (sgk/35)
2. Hai phân thức bằng nhau:
?3
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x (= 6x2y3)
Xét x.(3x + 6) và 3.(x2 + 2x)
x.(3x + 6) = 3x2 + 6x
3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy
?4
Bạn Quang nói sai vì: (3x + 3).1 3x.3
Bạn Vân làm đúng vì: (3x + 3).x = 3x.(x + 1)
?5
Bài tập: (2/36sgk)
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
Giải:
Xét tích x.( x2- 2x- 3 ) và ( x-3 ).( x2 +x )
x.(x2 -2x-3 ) = x3-2x2-3x
( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x = x3-2x2 -3x
=> x.( x2- 2x- 3 ) = ( x-3 ).( x2 +x )
Vậy
Xét tích ( x – 3 ).( x2 – x ) và x.( x2- 4x+ 3 )
( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x= x3-4x2+3x
x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x
=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3 )
Vậy
Từ (1) và (2) =>
? Học thuộc định nghĩa phân thức ; hai phân thức bằng nhau.
? Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
? Bài tập về nhà: 1; 3 tr 36 SGK; Bài 1; 2; 3 tr 15 - 16 SBT
Hướng dẫn v? ở nhà:
* Hướng dẫn bài số 3 tr 36 SGK:
? Tính tích : (x2 ? 16).x
? Lấy tích đó chia cho đa thức x ? 4 ? kết quả
Giờ học đến đây kết thúc. Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Quốc Vương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)