Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Đặng Kim Thanh |
Ngày 30/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý Thầy, Cô
về dự giờ ĐẠI SỐ lớp 8/4
Giáo viên: Đặng Kim Thanh
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A(x), B(x) là đa thức, B(x) 0
thì được gọi là gì?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy:12
Ngày dạy:2/11/2012
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A là tử thức (tử), B là mẫu thức (mẫu)
Các biểu thức a, c, e, f là phân thức đại số.
-Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
-Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
+Phân thức: ; A, B là các đa thức
+Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
+Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy: 12
Ngày dạy: 2/11/2012
?4 Xét xem hai phân thức
có bằng nhau không?
?5Bạn Quang nói rằng:
còn bạn Vân thì nói: .
Theo em,ai nói đúng?
Vd: =
vì: x(x2-x) = x2(x –1) =x3- x2
Bài tập 2: Đa thức A trong đẳng thức:
x2 - 7x x2 + 7x x2 - 7
Vì x(x2 – 49) = x(x – 7)(x + 7)
(x + 7)(x2 - 7x) = (x + 7)(x – 7)x
Kết quả: A = (x2 - 7x)
3. Bài tập:
Bài tập 1: (HS hoạt động nhóm 4’) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng
Nhóm 1, 5 câu a
là
Nhóm 2, 4 câu b
Nhóm 3 câu c )
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức
PHÂN SỐ
PHÂN THỨC
- Tử số và mẫu số là các số nguyên
- Tử thức và mẫu thức là các đa thức
GIỐNG NHAU
- Mẫu số khác 0 và mẫu thức khác đa thức 0
Hai phân số bằng nhau ( Hay hai phân thức bằng nhau) nếu tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
+Phân thức: ; A, B
là đa thức, A là tử, B là mẫu
+ Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.
2.Hai phân thức bằng nhau:
Hướng dẫn học tập
+ Đối với bài học ở tiết học này:
Nắm chắc định nghĩa về phân
thức, hai phân thức bằng nhau
Làm bài tập: 1c,d ; 2,3/Sgk/36;
1, 3/SBT/16. HSG bài 2/16/SBT
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy: 12
Ngày dạy:2/11/2012
+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài: “ Tính chất cơ bản của phân thức ” - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
Hướng dẫn bài 2/Sgk/36:
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Ta xét:
Kết luận
CHÚC QUÝ THẦY, CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
GV: ĐẶNG KIM THANH
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
+Phân thức: ; A, B
là đa thức, A là tử, B là mẫu
+ Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.
2.Hai phân thức bằng nhau:
3. Bài tập: (HS hoạt động nhóm 4’ : Nhóm 1, 3 câu a, nhóm 2,4 câu b, nhóm 5 câu c )
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Vì: 5y.28x=7.20xy=140xy
Nên:
Tacó: 2.3x(x+5)=2(x+5).3x=6x(x+5)
Nên:
Vì: (x2–2x+4)(x+2)=x3+23=x3- 8
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy: 12
Ngày dạy: 2/11/2012
2. Đa thức A trong đẳng thức :
là: x2 + 4x
x2 – 4x
x2 + 4
Vì: (x2 – 16)x = (x – 4 )( x + 4)x
(x – 4)(x2 + 4x) = (x – 4 )( x + 4)x
Kết quả: A = x2 + 4x
H?t
Gi?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
về dự giờ ĐẠI SỐ lớp 8/4
Giáo viên: Đặng Kim Thanh
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A(x), B(x) là đa thức, B(x) 0
thì được gọi là gì?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy:12
Ngày dạy:2/11/2012
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A là tử thức (tử), B là mẫu thức (mẫu)
Các biểu thức a, c, e, f là phân thức đại số.
-Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
-Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
+Phân thức: ; A, B là các đa thức
+Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
+Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy: 12
Ngày dạy: 2/11/2012
?4 Xét xem hai phân thức
có bằng nhau không?
?5Bạn Quang nói rằng:
còn bạn Vân thì nói: .
Theo em,ai nói đúng?
Vd: =
vì: x(x2-x) = x2(x –1) =x3- x2
Bài tập 2: Đa thức A trong đẳng thức:
x2 - 7x x2 + 7x x2 - 7
Vì x(x2 – 49) = x(x – 7)(x + 7)
(x + 7)(x2 - 7x) = (x + 7)(x – 7)x
Kết quả: A = (x2 - 7x)
3. Bài tập:
Bài tập 1: (HS hoạt động nhóm 4’) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng
Nhóm 1, 5 câu a
là
Nhóm 2, 4 câu b
Nhóm 3 câu c )
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức
PHÂN SỐ
PHÂN THỨC
- Tử số và mẫu số là các số nguyên
- Tử thức và mẫu thức là các đa thức
GIỐNG NHAU
- Mẫu số khác 0 và mẫu thức khác đa thức 0
Hai phân số bằng nhau ( Hay hai phân thức bằng nhau) nếu tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
+Phân thức: ; A, B
là đa thức, A là tử, B là mẫu
+ Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.
2.Hai phân thức bằng nhau:
Hướng dẫn học tập
+ Đối với bài học ở tiết học này:
Nắm chắc định nghĩa về phân
thức, hai phân thức bằng nhau
Làm bài tập: 1c,d ; 2,3/Sgk/36;
1, 3/SBT/16. HSG bài 2/16/SBT
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy: 12
Ngày dạy:2/11/2012
+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài: “ Tính chất cơ bản của phân thức ” - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
Hướng dẫn bài 2/Sgk/36:
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
Ta xét:
Kết luận
CHÚC QUÝ THẦY, CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
GV: ĐẶNG KIM THANH
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
+Phân thức: ; A, B
là đa thức, A là tử, B là mẫu
+ Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.
2.Hai phân thức bằng nhau:
3. Bài tập: (HS hoạt động nhóm 4’ : Nhóm 1, 3 câu a, nhóm 2,4 câu b, nhóm 5 câu c )
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Vì: 5y.28x=7.20xy=140xy
Nên:
Tacó: 2.3x(x+5)=2(x+5).3x=6x(x+5)
Nên:
Vì: (x2–2x+4)(x+2)=x3+23=x3- 8
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy: 12
Ngày dạy: 2/11/2012
2. Đa thức A trong đẳng thức :
là: x2 + 4x
x2 – 4x
x2 + 4
Vì: (x2 – 16)x = (x – 4 )( x + 4)x
(x – 4)(x2 + 4x) = (x – 4 )( x + 4)x
Kết quả: A = x2 + 4x
H?t
Gi?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Kim Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)