Chương II. §1. Phân thức đại số

Chia sẻ bởi Võ Ngọc Lân | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 8/2
GV: Phạm Thị Ánh Nga
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Tiết 22
GIÁO ÁN TOÁN 8
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
a. b. c.
*Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng
, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa
A được gọi là tử thức( hay tử ),
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu ).
(SGK/35)
thức 0.
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
?1 Em hãy viết một phân thức đại số.
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số.

2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.

3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
Đ
S
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Đặc biệt :Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x2 + 2x + 3) : (x+1) dưới dạng phân thức đại số?
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
Bài tập 3:
Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là phân thức ?
;
;
;
.

)
c
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
(SGK/35)
1. Định nghĩa:
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau?
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
(SGK/35)
nếu A.D = B.C
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
?3 Có thể kết luận hay không?
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)
Bài tập ?4:Xét xem hai phân thức sau có bằng nhau hay không ?


a, và b, và
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012
Chương II - phân thức đại số
Tiết 22 - Đ 1: phân thức đại số
2. Hai phân thức bằng nhau
(SGK/35)

? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì

nói: . Theo em, ai nói đúng?
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì?

Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
Củng cố
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Định



Là một phân thức đại số .Với A ,B là các đa thức .
Ta gọi :
A là tử thức
B là mẫu thức
nghĩa
Hai phân thức bằng nhau
Bài tập 4: Hãy ghép nối các phân thức ở cột bên trái với cột bên phải để có hai phân thức bằng nhau.
Bài tập 2: Hãy ghép nối các phân thức ở cột bên trái với cột bên phải để có hai phân thức bằng nhau.
1.
2.
3.
4.
a)
b)
c)
d)
e)
+
+
+
+
=
=
=
=
1
2
3
4
5
6
7
8
Trò chơi: Siêu thị sao
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
5
Đây là ngôi sao may mắn
Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
8
Đây là ngôi sao không may mắn
Đội của bạn đã bị trừ 10 điểm!
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Bài vừa học:
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Hoàn thành bài tập 1, 3 SGK, 1, 2, 3 SBT/16
Hướng dẫn: Dựa vào các bài tập đã giải ở lớp.
Tìm đa thức A biết:
Hướng dẫn bài 2a/SBT):
A.(4x2-1) = (2x-1)(6x2+3x)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
2. Bài sắp học:
- Ôn tập lại các tính chất cơ bản của phân số đã học ở lớp 6.
Trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo đến dự giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Ngọc Lân
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)