Chương II. §1. Phân thức đại số

Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh | Ngày 30/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

NĂM HỌC: 2013 - 2014
GV: PHẠM ĐÌNH HUYÊN
VỀ DỰ HỘI GIẢNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG THCS AN TRÀNG-QP-TB
Câu 1: Em hãy cho biết 1 phân số được viết dưới dạng như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tr? l?i:
Tr? l?i:
Phân số được viết dưới dạng , trong đó a,b Z và b 0
x
Đơn thức
Đa thức
Các biểu thức trên được viết dưới dạng ………..
A và B là những ………………...................
đa thức
Từ những số nguyên ta thiết lập nên tập số hữu tỉ, thì từ các đa thức ta thiết lập lên tập hợp các phân thức. Những biểu thức trên được gọi là những phân thức đại số ( gọi tắt là phân thức)
Vậy phân thức đại số (phân thức) định nghĩa như thế nào, có tính chất gì, các phép toán thực hiện trên phân thức tính như thế nào, liên hệ như thế nào với phân số? Trong chương II Đại số 8 các em lần lượt tìm hiểu.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức có dạng sau đây
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Ta thấy A, B là những đa thức. C¸c biÓu thøc trªn lµ c¸c ph©n thøc ®¹i sè.
TIẾT 22 BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Vây thế nào là phân thức đại số?
A, B
đa thức
B khác đa
thức 0
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa: (SGK tr35)
-Phân thức đại số:
?1 Em hóy vi?t m?t phân thức đại số
?2 M?t s? th?c a b?t kỡ cú ph?i l� m?t phân thức khụng? Vỡ sao?
* S? 0, s? 1 cung l� nh?ng phân thức đại số
Mỗi đa thức có là một phân thức không. Vì sao?
* Mỗi đa thức là một phân thức với mẫu bằng 1
Bài tập 1 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, b, e là phân thức đại số.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa: (SGK tr35)
-Phân thức đại số:
* S? 0, s? 1 cung l� nh?ng phân thức đại số
* Mỗi đa thức là một phân thức với mẫu bằng 1
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?

Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số.

2. Số 0, số 1 không phải là phân thức đại số.

3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
Đ
S
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa: (SGK- 35)
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số?
Phân Số
Phân Thức
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa: (SGK tr35)
-Phân thức đại số:
* S? 0, s? 1 cung l� nh?ng phân thức đại số
* Mỗi đa thức là một phân thức với mẫu bằng 1
2. Hai phân thức bằng nhau
Có vì 3x2y. 2y2 = x.6xy3
(= 6x2y3)
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa: (SGK tr35)
-Phân thức đại số:
* S? 0, s? 1 cung l� nh?ng phân thức đại số
* Mỗi đa thức là một phân thức với mẫu bằng 1
2. Hai phân thức bằng nhau
=
Vì x(3x+6) = (x2+2x) 3
(= 3x2+6x)
?4 Xét xem hai phân thức

có bằng nhau không
Ta có

? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì

nói: . Theo em, ai nói đúng?
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa: (SGK-35)
-Phân thức đại số:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thứcnào?

2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:(SGK-35)
-Phân thức đại số:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa(SGK-35)
-Phân thức đại số:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Ta có:
Vậy:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa: (SGK-35)
-Phân thức đại số:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 3/36( SGK):
Cho ba đa thức: x2- 4x, x2+4, x2 +4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
x2+4x
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa: (SGK-35)
-Phân thức đại số:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN
1
3
2
4
6
5
7
9
8
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Đúng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A trong đẳng thức :
là (x-y)3
đúng
6
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
7
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
Bài tập 2 (SGK/36) :Ba phân thức sau có bằng nhau không?



Giải
+Ta có: (x2 - 2x - 3).x = (x - 3).(x2+x) (= x3-2x2-3x )
Vậy:
và (x- 3).(x2 - x) = (x2 - 4x + 3).x (= x3 - 4x2 +3x )
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
-Làm bài tập:1 các ý còn lại (SGK/36)
1, 2, 3 (SBT/15, 16)
Xin cảm ơn các Thầy Cô và
các em học sinh đã tham dự tiết học này !
Xin cảm ơn các Thầy Cô và
các em học sinh đã tham dự tiết học này !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)