Chương II. §1. Phân thức đại số

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nghị | Ngày 30/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

GV : NGUYỄN ĐỨC NGHỊ
CHÀO ĐÓN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN THĂM LỚP DỰ GIỜ LỚP 8A
Trường THCS Lương Phú
Câu 1: Em hãy cho biết dạng tổng quát của số hữu tỉ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời:
Trả lời:
Số hữu tỷ có dạng , trong đó a,b thuộc Z , b 0
x
Đơn thức
Đa thức
Các biểu thức trên được viết dưới dạng ………..
Tử và mẫu là những ………………...................
đa thức
Những biểu thức trên được gọi là những phân thức đại số ( gọi tắt là phân thức)
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Quan sát các biểu thức sau đây:
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Các biểu thức trên là các phân thức đại số.
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập 1 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số?
Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số.
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TI Ết 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?1
Em hãy viết một phân thức đại số.
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số.

2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.

3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
Đ
S
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?2
Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? vì sao ?
Mỗi số thực a bất kì cũng là một phân thức.
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
vì (x-1).(x+1 ) = 1.( x2 - 1)
Hai phân thức

2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
C ó bằng nhau:


? 5: Bạn Quang nói rằng: , còn bạn Vân thì

nói: . Theo em, ai nói đúng?
Bạn Quang sai vì:
Bạn Vân đúng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x2 + 3x
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
2. Hai phân thức bằng nhau
Bài 1 ( SGK tr36): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
5y.28x = 140xy
7.20xy = 140xy
5y.28x = 7.20xy
3x(x+5).2=6x(x+5)
2(x+5).3x=6x(x+5)
3x(x+5).2=2(x+5).3x
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1c/36 (SGK): Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Giải
Ta có:
Vậy:
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
T22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức:

Định nghĩa phân thức đại số.
Hai phân thức bằng nhau.
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 3/36( SGK):
Cho ba đa thức: x2- 4x, x2+4, x2 +4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
x2+4x
2. Hai phân thức bằng nhau
1. Định nghĩa:
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
T22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nghị
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)