Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Hiệp |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhi?t li?t cho m?ng các th?y cô
giáo và các em học sinh
v? d? ti?t h?c hôm nay
D?I S? 8
Giáo viên dạy : Nguyễn thị thu giang
tổ : K.H.T.N
Tru?ng : T.H.C.s Nam Son
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Nêu định nghĩa phân số, khi nào ?
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quan sát các biểu thức sau:
Các biểu thức trên có dạng chung như thế nào?
Nhận xét gì về một đa thức?
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải
là phân thức đại số ?
?3 Có thể kết luận hay không?
Vì 3x2 y . 2y2 = 6x2 y3
6xy3 .x = 6x2 y3
3x2 y . 2y2 = 6xy3 .x
Suy ra
?4 Xét xem hai phân thức có bằng nhau không?
Xét x. (3x+6) = 3x2 + 6x
3(x2 + 2x) = 3x2 +6x
x( 3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Trả lời
?5 Bạn Quang nói rằng , còn bạn Vân thì nói :
. Theo em, ai đúng ?
Ban Vân đúng vì: (3x +3).x = 3x(x + 1) (cùng = 3x2 +3x )
Ban Quang sai vì : 3x + 3 3.3x
Trả lời
3x
3x.
+ 3
1
= 3
Bài 1/36 – sgk : Dùng định nghiã hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Vỡ x3+8 = (x+2)(x2 - 2x +4)
Vì 3x(x+5).2 = 6x(x+5)
3x.2(x+5) = 6x(x+5)
3x(x+5).2 = 3x.2(x+5)
Bài tập : Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm
đa thức A,B thỏa mãn đẳng thức sau:
a) Từ A. (x – 4) = 1.(x2 - 16)
Giải:
A = (x2 - 16) : (x – 4)
A = (x – 4)( x + 4) : (x – 4)
A = x + 4(thỏamãn)
Từ theo định nghĩa hai phân thức bằng nhau
ta có: 1.B = 0.(x – 3)
Suy ra B = 0 (Không thỏa mãn)
Vậy không có đa thức B nào thỏa mãn đẳng thức đã cho
Cho . Chứng minh
THẢO LUẬN
Ta cần chứng minh S(P – Q) = Q(R – S)
SP – QS = QR - QS
PS = RQ
Hướng dẫn:
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài tập 1(c,d,e), 2, 3 SGK bài 1,2 SBT
- Hướng dẫn bài số 2 :
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn bài số 2 :
D? bi?t ba phõn th?c dó cho
cú b?ng nhau khụng, ta s? ki?m tra t?ng c?p 2 phõn th?c xem cú b?ng nhau khụng?
C? th? ki?m tra :
Xin chân thành cảm ơn
các thầy, cô giáo va` ca?c em ho?c sinh
Chúc các thầy cô mạnh khỏe,
chúc các em học sinh cham ngoan học giỏi
giáo và các em học sinh
v? d? ti?t h?c hôm nay
D?I S? 8
Giáo viên dạy : Nguyễn thị thu giang
tổ : K.H.T.N
Tru?ng : T.H.C.s Nam Son
KIỂM TRA BÀI CŨ
? Nêu định nghĩa phân số, khi nào ?
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
TIẾT 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quan sát các biểu thức sau:
Các biểu thức trên có dạng chung như thế nào?
Nhận xét gì về một đa thức?
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải
là phân thức đại số ?
?3 Có thể kết luận hay không?
Vì 3x2 y . 2y2 = 6x2 y3
6xy3 .x = 6x2 y3
3x2 y . 2y2 = 6xy3 .x
Suy ra
?4 Xét xem hai phân thức có bằng nhau không?
Xét x. (3x+6) = 3x2 + 6x
3(x2 + 2x) = 3x2 +6x
x( 3x + 6) = 3(x2 + 2x)
Trả lời
?5 Bạn Quang nói rằng , còn bạn Vân thì nói :
. Theo em, ai đúng ?
Ban Vân đúng vì: (3x +3).x = 3x(x + 1) (cùng = 3x2 +3x )
Ban Quang sai vì : 3x + 3 3.3x
Trả lời
3x
3x.
+ 3
1
= 3
Bài 1/36 – sgk : Dùng định nghiã hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
Vỡ x3+8 = (x+2)(x2 - 2x +4)
Vì 3x(x+5).2 = 6x(x+5)
3x.2(x+5) = 6x(x+5)
3x(x+5).2 = 3x.2(x+5)
Bài tập : Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm
đa thức A,B thỏa mãn đẳng thức sau:
a) Từ A. (x – 4) = 1.(x2 - 16)
Giải:
A = (x2 - 16) : (x – 4)
A = (x – 4)( x + 4) : (x – 4)
A = x + 4(thỏamãn)
Từ theo định nghĩa hai phân thức bằng nhau
ta có: 1.B = 0.(x – 3)
Suy ra B = 0 (Không thỏa mãn)
Vậy không có đa thức B nào thỏa mãn đẳng thức đã cho
Cho . Chứng minh
THẢO LUẬN
Ta cần chứng minh S(P – Q) = Q(R – S)
SP – QS = QR - QS
PS = RQ
Hướng dẫn:
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài tập 1(c,d,e), 2, 3 SGK bài 1,2 SBT
- Hướng dẫn bài số 2 :
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn bài số 2 :
D? bi?t ba phõn th?c dó cho
cú b?ng nhau khụng, ta s? ki?m tra t?ng c?p 2 phõn th?c xem cú b?ng nhau khụng?
C? th? ki?m tra :
Xin chân thành cảm ơn
các thầy, cô giáo va` ca?c em ho?c sinh
Chúc các thầy cô mạnh khỏe,
chúc các em học sinh cham ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)