Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyễn |
Ngày 30/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Em hãy cho biết một phân số được viết dưới dạng như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời:
Trả lời:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Các kiến thức cơ bản trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Em nhận xét gì về các biểu thức A và B trong các biểu thức trên?
Vậy thế nào là một phân thức đại số ?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Bài tập 1: Trong cỏc bi?u th?c sau, bi?u th?c no l phõn th?c d?i s??
Các biểu thức a, e, là phân thức đại số.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Hãy cho ví dụ về phân thức đại số
Ví dụ:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Ví dụ:
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
- Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Đa thức 3x - 2y + 1 l một phân thức đại số.
2. Số 0; 1 không phải là phân thức đại số.
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
S
Đ
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Ví dụ:
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
- Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Bài tập 3:
Cho hai đa thức: x+2 và y-3. Hãy lập các phân thức từ cả hai đa thức trên?
Các phân thức là:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Ví dụ:
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
- Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Bài tập 4:
Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x2+ 3x-y):(x+2) dưới dạng phân thức?
HD: (x2+ 3x-y):(x+2) =
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
Phân số được tạo thành từ số nguyên
?
đa thức
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa: ( SGK)
Phân thức: , A, B là đa thức
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Ví dụ:
Vì: (x – 1 ).( x + 1) = ( x2 - 1 ).1 = x2 - 1 .
Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu
bằng 1
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa: ( SGK)
Phân thức: , A, B là đa thức
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Vì: 3x2y.2y2 = 6x2y3
6xy3 .x = 6x2y3
Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu
bằng 1
?5
Giải
Bạn Vân nói đúng.
Hai phân thức sau có bằng nhau không?
Giải:
Có: * x.(x2 -2x -3 ) = x3 -2x2 -3x (1)
* ( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x
= x3 -2x2 -3x (2)
Từ (1) và (2)
=> x.(x2- 2x -3 )=(x -3 ).( x2 +x )
Vậy:
Có: * ( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x (3)
= x3-4x2+3x
* x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x (4)
Từ (3) và (4)
=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3)
Vậy:
Từ (I) và (II) =>
Nhóm 1+2
Nhóm 3+4
Hai phân thức sau có bằng nhau không?
Giải:
Câu 1: Đa thức A trong đẳng thức :
là: x2 + 4x đúng hay sai ?
Vì: (x2 – 16).x = (x – 4 )( x + 4)x
(x – 4).(x2 + 4x) = (x – 4 )( x + 4)x
Đúng
Câu 2: Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
Em hãy lấy một vài ví dụ về phân thức được ứng dụng trong thực tế?
Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.
Chẳng hạn như:
Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học.
Các công thức tính các đại lượng vật lý và hóa học:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
- Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Hướng dẫn về nhà
- Học các khái niệm về phân thức và phân thức bằng nhau.
HDẫn bài 3:
Làm bài tập 1; 3 SGK/36
Làm bài 1; 2 SBT/24
Chuẩn bị bài:
Bài 2:Tính chất cơ bản của phân thức
( Ôn lại tính chất cơ bản của phân số)
Ta xét tích
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
Phân số được tạo thành từ số nguyên
?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời:
Trả lời:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Các kiến thức cơ bản trong chương:
? Định nghĩa phân thức đại số.
? Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
? Các phép tính trên các phân thức đại số (cộng, trừ, nhân, chia).
? Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Em nhận xét gì về các biểu thức A và B trong các biểu thức trên?
Vậy thế nào là một phân thức đại số ?
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Bài tập 1: Trong cỏc bi?u th?c sau, bi?u th?c no l phõn th?c d?i s??
Các biểu thức a, e, là phân thức đại số.
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Hãy cho ví dụ về phân thức đại số
Ví dụ:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Ví dụ:
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
- Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Đa thức 3x - 2y + 1 l một phân thức đại số.
2. Số 0; 1 không phải là phân thức đại số.
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số
Đ
S
Đ
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Ví dụ:
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
- Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Bài tập 3:
Cho hai đa thức: x+2 và y-3. Hãy lập các phân thức từ cả hai đa thức trên?
Các phân thức là:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A , B là đa thức, B khác đa thức 0.
A là tử thức ( tử), B là mẫu thức ( mẫu)
Ví dụ:
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
- Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
Bài tập 4:
Hãy biểu diễn thương của phép chia
(x2+ 3x-y):(x+2) dưới dạng phân thức?
HD: (x2+ 3x-y):(x+2) =
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
Phân số được tạo thành từ số nguyên
?
đa thức
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa: ( SGK)
Phân thức: , A, B là đa thức
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Ví dụ:
Vì: (x – 1 ).( x + 1) = ( x2 - 1 ).1 = x2 - 1 .
Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu
bằng 1
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa: ( SGK)
Phân thức: , A, B là đa thức
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Vì: 3x2y.2y2 = 6x2y3
6xy3 .x = 6x2y3
Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu
bằng 1
?5
Giải
Bạn Vân nói đúng.
Hai phân thức sau có bằng nhau không?
Giải:
Có: * x.(x2 -2x -3 ) = x3 -2x2 -3x (1)
* ( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x
= x3 -2x2 -3x (2)
Từ (1) và (2)
=> x.(x2- 2x -3 )=(x -3 ).( x2 +x )
Vậy:
Có: * ( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x (3)
= x3-4x2+3x
* x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x (4)
Từ (3) và (4)
=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3)
Vậy:
Từ (I) và (II) =>
Nhóm 1+2
Nhóm 3+4
Hai phân thức sau có bằng nhau không?
Giải:
Câu 1: Đa thức A trong đẳng thức :
là: x2 + 4x đúng hay sai ?
Vì: (x2 – 16).x = (x – 4 )( x + 4)x
(x – 4).(x2 + 4x) = (x – 4 )( x + 4)x
Đúng
Câu 2: Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức B trong đẳng thức:
là x2 - 7
sai
Em hãy lấy một vài ví dụ về phân thức được ứng dụng trong thực tế?
Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.
Chẳng hạn như:
Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học.
Các công thức tính các đại lượng vật lý và hóa học:
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa: ( SGK/35)
- Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Hướng dẫn về nhà
- Học các khái niệm về phân thức và phân thức bằng nhau.
HDẫn bài 3:
Làm bài tập 1; 3 SGK/36
Làm bài 1; 2 SBT/24
Chuẩn bị bài:
Bài 2:Tính chất cơ bản của phân thức
( Ôn lại tính chất cơ bản của phân số)
Ta xét tích
Phân thức đại số được tạo thành từ ……………….
Phân số được tạo thành từ số nguyên
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)