Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Đức |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Thạc sĩ: Nguyễn Phúc Đức
Chương II:Phân thức đại số
Bài 1:Phân thức đại số
Kiểm tra bàI cũ
Câu 1: Xác định kết quả của các phép chia sau trong tập hợp số nguyên Z
a) 6 : (-2) =
b) 6 : 7 =
Câu 2 : Cho các đa thức : A(x) = x + 1
B(x) = x2 + 1
C(x) = x3 + 1
Xác định thương của các phép chia sau :
C(x) : A(x) =
A(x) : B(x) =
- 3
(x3 + 1):(x+ 1) = (x +1)(x2 – x + 1) : (x +1) = x2 – x + 1
(x + 1):(x2 + 1)
.
Z
Chương 2 : Phân thức đại số
§1 : Ph©n thøc ®¹i sè
I) Dịnh nghĩa
L nh?ng phõn th?c d?i s?
A được gọi là tử thức ( hay tử )
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu )
Định nghĩa :
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức ) là
trong đó A , B là những đa thức và B khác đa thức 0
.
M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phõn th?c v?i m?u th?c b?ng 1
M?t s? th?c b?t kỡ cung du?c coi nhu m?t phõn th?c vỡ m?t s? th?c b?t kỡ l m?t da th?c .
S? 0 du?c g?i l phõn th?c 0 .
l phõn th?c
l phõn th?c
l phõn th?c
II) Hai phõn th?c b?ng nhau :
Ví dụ :
=
vì 1. ( x2 + x ) = ( x + 1 ) . x
? 3
vỡ 3x2y . 2y2 = 6xy3. x = 6x2y3
? 4
đáp án
vỡ x. ( 3x + 6 ) = 3. ( x2 + 2x )
=
? 5
đáp án
N
Ghi nhớ
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa
Bài tập về nhà : 1 , 2 SGK -Tr36
Chương II:Phân thức đại số
Bài 1:Phân thức đại số
Kiểm tra bàI cũ
Câu 1: Xác định kết quả của các phép chia sau trong tập hợp số nguyên Z
a) 6 : (-2) =
b) 6 : 7 =
Câu 2 : Cho các đa thức : A(x) = x + 1
B(x) = x2 + 1
C(x) = x3 + 1
Xác định thương của các phép chia sau :
C(x) : A(x) =
A(x) : B(x) =
- 3
(x3 + 1):(x+ 1) = (x +1)(x2 – x + 1) : (x +1) = x2 – x + 1
(x + 1):(x2 + 1)
.
Z
Chương 2 : Phân thức đại số
§1 : Ph©n thøc ®¹i sè
I) Dịnh nghĩa
L nh?ng phõn th?c d?i s?
A được gọi là tử thức ( hay tử )
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu )
Định nghĩa :
Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức ) là
trong đó A , B là những đa thức và B khác đa thức 0
.
M?i da th?c cung du?c coi nhu m?t phõn th?c v?i m?u th?c b?ng 1
M?t s? th?c b?t kỡ cung du?c coi nhu m?t phõn th?c vỡ m?t s? th?c b?t kỡ l m?t da th?c .
S? 0 du?c g?i l phõn th?c 0 .
l phõn th?c
l phõn th?c
l phõn th?c
II) Hai phõn th?c b?ng nhau :
Ví dụ :
=
vì 1. ( x2 + x ) = ( x + 1 ) . x
? 3
vỡ 3x2y . 2y2 = 6xy3. x = 6x2y3
? 4
đáp án
vỡ x. ( 3x + 6 ) = 3. ( x2 + 2x )
=
? 5
đáp án
N
Ghi nhớ
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa
Bài tập về nhà : 1 , 2 SGK -Tr36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)