Chương II. §1. Phân thức đại số
Chia sẻ bởi Phạm Thị Dịu |
Ngày 10/05/2019 |
213
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Kiểm tra:
Câu 1: Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ?
Ví dụ:
……..là những phân số
Vì 3.10 = 5.6 = (30)
Trả lời:
Ví dụ:
Trả lời:
Câu 2: Hai phân số
bằng nhau khi nào?
Khi và chỉ khi a.d = bc
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG :
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Phân số được tạo thành từ số nào?
?
Phân số được tạo thành từ
số nguyên
Phân thức được tạo thành từ………..?
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
a)
b)
c)
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Thế nào là phân thức
đại số?
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
1) Định nghĩa: Phân thức đại số là phân thức hay:
Là biểu thức có dạng
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ví dụ:
Là các phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu )
Trong đó A; B là các đa thức( B 0 )
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Cho hai đa thức và y – 2 . Hãy lập các phân thức từ hai đa thức trên.
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Các biểu thức sau có phải là phân thức đại số không ? vì sao ?
b) 15
d) 0
e) 1
Các phân thức đại số là:
d) 0
b) 15
e) 1
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
1) Định nghĩa: (sgk)
Là biểu thức có dạng
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ví dụ:
Là các phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu )
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức có mẫu bằng 1
Số 0;1 cũng là phân thức đại số
Trong đó A, B là các đa thức( B 0 )
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Hai phân số bằng nhau khi :
nếu a.d = b.c
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Hai phân thức
bằng nhau khi nào?
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
1) Định nghĩa: (sgk)
Có dạng :
Ví dụ:
Là các phân thức đại số
2)Hai phân thức bằng nhau: (sgk)
Ví dụ:
Vì
nếu A.D=B.C
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Luyện tập:
1) Hai phân thức và có bằng nhau không?
Từ (1) và (2) suy ra :
Ta có:
( 2 )
( 1 )
=
=
Nên
=
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Luyện tập:
2)Có thể khẳng định không? Vì sao?
Theo đề: xét hai phân thức
Nên
Ta có:
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
3) Xét xem các phân thức sau có bằng nhau không?
Nhóm A
và
và
Ta có:
( 1 )
( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra :
=
Ta có:
( 1 )
( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra :
=
Nhóm B
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
09
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Ta có:
và
=
Em có nhận xét gì về 3 phân thức :
=
=
=
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Phân thức được tạo thành từ…………
đa thức
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
HÃY CHỌN MỘT TRONG CÁC CÂU SAU:
1
2
3
4
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Câu 1: ông là người phát minh ra định lý:
trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Câu 2 : Mới 7 tuổi , ông đã đưa ra được cách tính nhanh tổng của các số từ 1 đến 100
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Câu 3: Đây là tiên đề gì ?
Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua A và song song với a là đường thẳng duy nhất
Euclid - Ai Cập
(vào khoảng 365-275 TCN)
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
/
René Descartes - Pháp (1596-1650)
ĐỀ - CÁC
Câu 4: Ông là người đề nghị biểu diễn số âm trên trục số vào bên trái điểm 0 ?
Vi nột gi?i thi?u v? D? - CC
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Dặn dò:
Học thuộc: + Định nghĩa phân thức đại số
+ Hai phân thức bằng nhau
Làm các bài tập: 1; 2; 3 /36
Chuẩn bị bài mới: tính chất cơ thứcbản của phân.
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Xin Chân Thành Cảm ơn các thầy cô giáo, cùngtoàn thể các em học sinh
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Kiểm tra:
Câu 1: Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ?
Ví dụ:
……..là những phân số
Vì 3.10 = 5.6 = (30)
Trả lời:
Ví dụ:
Trả lời:
Câu 2: Hai phân số
bằng nhau khi nào?
Khi và chỉ khi a.d = bc
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số
3. Rút gọn phân thức đại số
4. Các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG :
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Phân số được tạo thành từ số nào?
?
Phân số được tạo thành từ
số nguyên
Phân thức được tạo thành từ………..?
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
a)
b)
c)
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Thế nào là phân thức
đại số?
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
1) Định nghĩa: Phân thức đại số là phân thức hay:
Là biểu thức có dạng
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ví dụ:
Là các phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu )
Trong đó A; B là các đa thức( B 0 )
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Cho hai đa thức và y – 2 . Hãy lập các phân thức từ hai đa thức trên.
Các phân thức lập từ hai đa thức trên là:
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Các biểu thức sau có phải là phân thức đại số không ? vì sao ?
b) 15
d) 0
e) 1
Các phân thức đại số là:
d) 0
b) 15
e) 1
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
1) Định nghĩa: (sgk)
Là biểu thức có dạng
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ví dụ:
Là các phân thức đại số
A được gọi là tử thức (hay tử)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu )
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức có mẫu bằng 1
Số 0;1 cũng là phân thức đại số
Trong đó A, B là các đa thức( B 0 )
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Hai phân số bằng nhau khi :
nếu a.d = b.c
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Hai phân thức
bằng nhau khi nào?
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
1) Định nghĩa: (sgk)
Có dạng :
Ví dụ:
Là các phân thức đại số
2)Hai phân thức bằng nhau: (sgk)
Ví dụ:
Vì
nếu A.D=B.C
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Luyện tập:
1) Hai phân thức và có bằng nhau không?
Từ (1) và (2) suy ra :
Ta có:
( 2 )
( 1 )
=
=
Nên
=
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Luyện tập:
2)Có thể khẳng định không? Vì sao?
Theo đề: xét hai phân thức
Nên
Ta có:
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
3) Xét xem các phân thức sau có bằng nhau không?
Nhóm A
và
và
Ta có:
( 1 )
( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra :
=
Ta có:
( 1 )
( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra :
=
Nhóm B
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
09
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Ta có:
và
=
Em có nhận xét gì về 3 phân thức :
=
=
=
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Phân thức được tạo thành từ…………
đa thức
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
HÃY CHỌN MỘT TRONG CÁC CÂU SAU:
1
2
3
4
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Câu 1: ông là người phát minh ra định lý:
trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Câu 2 : Mới 7 tuổi , ông đã đưa ra được cách tính nhanh tổng của các số từ 1 đến 100
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Câu 3: Đây là tiên đề gì ?
Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua A và song song với a là đường thẳng duy nhất
Euclid - Ai Cập
(vào khoảng 365-275 TCN)
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
/
René Descartes - Pháp (1596-1650)
ĐỀ - CÁC
Câu 4: Ông là người đề nghị biểu diễn số âm trên trục số vào bên trái điểm 0 ?
Vi nột gi?i thi?u v? D? - CC
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Dặn dò:
Học thuộc: + Định nghĩa phân thức đại số
+ Hai phân thức bằng nhau
Làm các bài tập: 1; 2; 3 /36
Chuẩn bị bài mới: tính chất cơ thứcbản của phân.
4.4.2013
Giáo viên thực hiện: Đinh Xuân Vinh
Xin Chân Thành Cảm ơn các thầy cô giáo, cùngtoàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Dịu
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)