Chương I. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Chia sẻ bởi Dương Thùy Giang |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
kiểm tra bài cũ
1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
4x2 + 2x
9x2 – 4
x2 - 4x + 4
Giải :
1. Nêu được 3 cách : Nhân tử chung, hằng đảng thức , nhóm hạng tử
2. a) 4x2 + 2x = 2x( 2x + 1)
b) 9x2 – 4 = (3x)2 – 22 = ( 3x – 2)( 3x + 2)
c) x2 – 4x + 4 = x2 – 2.x.2 +22 = (x – 2)2
Tiết 14
Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Đặt nhân tử chung
1. Ví dụ
5x3 + 10x2y + 5xy2
Để phân tích đa thức này ta dùng những phương pháp nào?
5x3 + 10x2y + 5xy2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Hăng đẳng thức
=5x.x2 + 5x.2xy + 5xy.y2
=5x(x2 + 2xy + y2)
=5x(x + y)2
Ví dụ 1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Nhóm hạng tử
1. Ví dụ
x2 - 2xy + y2 - 9
Để phân tích đa thức này ta dùng những phương pháp nào?
x2 - 2xy + y2 - 9
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Hăng đẳng thức
=( x2 – 2xy + y2) – 9
= (x – y )2 - 32
=( x – y – 3 )( x – y + 3)
Ví dụ 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2. Áp dụng
Để tính nhanh ta làm như thế nào?
a) Tính nhanh giá trị của biểu thức :
x2 + 2x +1 – y2
tại x = 94,5 và y = 4,5
Giải :
Ta có : x2 + 2x + 1 – y2
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 + y)(x + 1 – y) (*)
Thay x = 9,5 và y = 4,5 vào (*) , ta được :
(9,5 +1 + 4,5)(9,5 + 1 – 4,5)
= 100.91=9100
Vậy giá trị của biểu thức bằng 9100
tại x = 94,5 và y = 4,5
?1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2x3y – 2xy3 – 4xy2 -2xy
?1
Giải :
Ta có:
2x3y – 2xy3 – 4xy2 -2xy
= 2xy(x2-y2-2y-1)
=2xy (x2 – (y2 +2y+1) )
=2xy (x2 – (y+1)2 )
=2xy (x + y+1) (x - y - 1)
2. Áp dụng
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2
= (x2 – 2xy + y2) + (4x – 4y)
= (x – y)2 + 4(x – y)
= (x – y)(x – y + 4)
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Để phân tích đa thức này bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích?
Nhóm hạng tử
Đặt nhân tử chung
Hăng đẳng thức
Giải :
BÀI TẬP
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 51a/ 24
x3 – 2x2 + x
= x(x2 – 2x + 1)
= x(x – 1)2
Bài 51b/ 24
2x2 + 4x + 2 – 2y2
= 2(x2 + 2x + 1 – y2)
= 2[(x + 1)2 – y2]
= 2(x + 1 + y)(x + 1 – y)
Bài 51c/ 24
2xy – x2 – y2 + 16
= 16 – (x2 – 2xy + y2)
= 42 – (x – y)2
= (4 + x – y)(4 – x + y)
Giải
x3 – 2x2 + x
Giải
Giải
2x2 + 4x + 2 – 2y2
2xy – x2 – y2 + 16
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 53a/ 24
x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1)
= (x – 1)(x – 2)
Đã dùng phương pháp gì ?
x2 – 3x + 2
Tách hạng tử
Giải :
Nhóm hạng tử
Đặt nhân tử chung
DẶN DÒ
Làm các bài tập 52, 53c/ 24
Chuẩn bị tiết 15 luyện tập
1.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
4x2 + 2x
9x2 – 4
x2 - 4x + 4
Giải :
1. Nêu được 3 cách : Nhân tử chung, hằng đảng thức , nhóm hạng tử
2. a) 4x2 + 2x = 2x( 2x + 1)
b) 9x2 – 4 = (3x)2 – 22 = ( 3x – 2)( 3x + 2)
c) x2 – 4x + 4 = x2 – 2.x.2 +22 = (x – 2)2
Tiết 14
Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Đặt nhân tử chung
1. Ví dụ
5x3 + 10x2y + 5xy2
Để phân tích đa thức này ta dùng những phương pháp nào?
5x3 + 10x2y + 5xy2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Hăng đẳng thức
=5x.x2 + 5x.2xy + 5xy.y2
=5x(x2 + 2xy + y2)
=5x(x + y)2
Ví dụ 1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Nhóm hạng tử
1. Ví dụ
x2 - 2xy + y2 - 9
Để phân tích đa thức này ta dùng những phương pháp nào?
x2 - 2xy + y2 - 9
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Hăng đẳng thức
=( x2 – 2xy + y2) – 9
= (x – y )2 - 32
=( x – y – 3 )( x – y + 3)
Ví dụ 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2. Áp dụng
Để tính nhanh ta làm như thế nào?
a) Tính nhanh giá trị của biểu thức :
x2 + 2x +1 – y2
tại x = 94,5 và y = 4,5
Giải :
Ta có : x2 + 2x + 1 – y2
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 + y)(x + 1 – y) (*)
Thay x = 9,5 và y = 4,5 vào (*) , ta được :
(9,5 +1 + 4,5)(9,5 + 1 – 4,5)
= 100.91=9100
Vậy giá trị của biểu thức bằng 9100
tại x = 94,5 và y = 4,5
?1
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2x3y – 2xy3 – 4xy2 -2xy
?1
Giải :
Ta có:
2x3y – 2xy3 – 4xy2 -2xy
= 2xy(x2-y2-2y-1)
=2xy (x2 – (y2 +2y+1) )
=2xy (x2 – (y+1)2 )
=2xy (x + y+1) (x - y - 1)
2. Áp dụng
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2
= (x2 – 2xy + y2) + (4x – 4y)
= (x – y)2 + 4(x – y)
= (x – y)(x – y + 4)
x2 + 4x – 2xy – 4y + y2
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Để phân tích đa thức này bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích?
Nhóm hạng tử
Đặt nhân tử chung
Hăng đẳng thức
Giải :
BÀI TẬP
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 51a/ 24
x3 – 2x2 + x
= x(x2 – 2x + 1)
= x(x – 1)2
Bài 51b/ 24
2x2 + 4x + 2 – 2y2
= 2(x2 + 2x + 1 – y2)
= 2[(x + 1)2 – y2]
= 2(x + 1 + y)(x + 1 – y)
Bài 51c/ 24
2xy – x2 – y2 + 16
= 16 – (x2 – 2xy + y2)
= 42 – (x – y)2
= (4 + x – y)(4 – x + y)
Giải
x3 – 2x2 + x
Giải
Giải
2x2 + 4x + 2 – 2y2
2xy – x2 – y2 + 16
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 53a/ 24
x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1)
= (x – 1)(x – 2)
Đã dùng phương pháp gì ?
x2 – 3x + 2
Tách hạng tử
Giải :
Nhóm hạng tử
Đặt nhân tử chung
DẶN DÒ
Làm các bài tập 52, 53c/ 24
Chuẩn bị tiết 15 luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thùy Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)