Chương I. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Chia sẻ bởi Trần Ánh Tuyết |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
1
Kiểm Tra bài cũ
HS2 : Viết các đa thức sau dưới dạng tích hoặc luỹ thừa
1 . 9x2 - 16y2
2 . x2 - 4x + 4
HS1: Viết tiếp vào vế phải để được hằng đẳng thức đúng
1 , A2 + 2AB + B2 =
2 , A2 - 2AB + B2 =
3 , A2 - B2 =
4 , A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 =
5 , A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 =
6 , A3 + B3 =
7 , A3 - B3 =
= ( 3x + 4y)( 3x - 4y)
TRƯờNG THCS mk2 - NHóM TOáN 8
2
Ví dụ: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö
b) x2 - 2
c) 1 - 8x3
= 1 - (2x)3
= (1 - 2x)( 1+2x+4x2 )
Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
3
Tiết10: Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Ví dụ:
= ( x + 1 )3
a , x3 + 3x2 + 3x + 1
b , ( x + y )2 - 9x2
= ( x + y )2 - ( 3x )2
= ( x + y - 3x )( x + y + 3x)
= ( y - 2x)( 4x + y )
?1
?2
Tính nhanh : 1052 - 25
= 1052 - 52
= ( 105 - 5 )( 105 + 5)
= 100 . 110 = 11000
4
? Bài 43 / 20 SGK
= ( x + 3 )2
= - ( x2 - 10x + 25 ) = - ( x - 5 )2
5
2. Áp dụng:
Giải :
Ví dụ: Chứng minh rằng (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
(2n+5)2 - 25
= (2n +5)2 - 52
= (2n+5-5) (2n+5+5)
= 2n (2n + 10)
= 4n (n +5)
nên (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
6
Tìm nghiệm của các đa thức sau, rồi điền chữ tương ứng với nghiệm đó vào ô chữ, em sẽ có một đồ dùng học tập quen thuộc.
Nhóm trưởng phân công làm bài, kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhóm.
Hoạt động nhóm
7
x = 1
p
O
C
A
-3x2 +3x - 1 + x3=0
x = 1
x = 2
m
c
o
p
m
12x2 + 6x + 1 + 8x3=0
x =
16 – 16x + 4x2=0
x = 2
A
9 – 6x + x2=0
x = 3
x + x3=0
x = 3
x = 0
x = 0
2. áp dụng
8
Hướng dẫn về nhà:
Bài tập nâng cao
*Làm bài tập 26, 27, 28 trang 6 sách bài tập.
*Chuẩn bị tiết “Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp nhóm hạng tử”
2 /Chứng minh rằng nếu :
a+b+c = 0 thì a3+b3+c3 = 3abc
.
1, Phân tích đa thức thành nhân tử
9
Kiểm Tra bài cũ
HS2 : Viết các đa thức sau dưới dạng tích hoặc luỹ thừa
1 . 9x2 - 16y2
2 . x2 - 4x + 4
HS1: Viết tiếp vào vế phải để được hằng đẳng thức đúng
1 , A2 + 2AB + B2 =
2 , A2 - 2AB + B2 =
3 , A2 - B2 =
4 , A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 =
5 , A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 =
6 , A3 + B3 =
7 , A3 - B3 =
= ( 3x + 4y)( 3x - 4y)
TRƯờNG THCS mk2 - NHóM TOáN 8
2
Ví dụ: Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö
b) x2 - 2
c) 1 - 8x3
= 1 - (2x)3
= (1 - 2x)( 1+2x+4x2 )
Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
3
Tiết10: Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Ví dụ:
= ( x + 1 )3
a , x3 + 3x2 + 3x + 1
b , ( x + y )2 - 9x2
= ( x + y )2 - ( 3x )2
= ( x + y - 3x )( x + y + 3x)
= ( y - 2x)( 4x + y )
?1
?2
Tính nhanh : 1052 - 25
= 1052 - 52
= ( 105 - 5 )( 105 + 5)
= 100 . 110 = 11000
4
? Bài 43 / 20 SGK
= ( x + 3 )2
= - ( x2 - 10x + 25 ) = - ( x - 5 )2
5
2. Áp dụng:
Giải :
Ví dụ: Chứng minh rằng (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
(2n+5)2 - 25
= (2n +5)2 - 52
= (2n+5-5) (2n+5+5)
= 2n (2n + 10)
= 4n (n +5)
nên (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.
6
Tìm nghiệm của các đa thức sau, rồi điền chữ tương ứng với nghiệm đó vào ô chữ, em sẽ có một đồ dùng học tập quen thuộc.
Nhóm trưởng phân công làm bài, kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhóm.
Hoạt động nhóm
7
x = 1
p
O
C
A
-3x2 +3x - 1 + x3=0
x = 1
x = 2
m
c
o
p
m
12x2 + 6x + 1 + 8x3=0
x =
16 – 16x + 4x2=0
x = 2
A
9 – 6x + x2=0
x = 3
x + x3=0
x = 3
x = 0
x = 0
2. áp dụng
8
Hướng dẫn về nhà:
Bài tập nâng cao
*Làm bài tập 26, 27, 28 trang 6 sách bài tập.
*Chuẩn bị tiết “Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp nhóm hạng tử”
2 /Chứng minh rằng nếu :
a+b+c = 0 thì a3+b3+c3 = 3abc
.
1, Phân tích đa thức thành nhân tử
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ánh Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)