Chương I. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Chia sẻ bởi Đào Trường Sơn |
Ngày 01/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý Thầy Cô
cùng tất cả các em học sinh
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
a.Viết các hằng đẳng thức sau:
A2 – B2 =
(A + B)2=
(A + B)3=
A3 – B3=
b.Áp dụng tính:
(2 + ab)2 =
A2 + 2AB + B2
22 + 2.2.ab + (ab)2
(A + B)(A – B)
A3+3A2B+3AB2+B3
(A – B)(A2 +AB + B2)
= 4 + 4ab + a2b2
A
B
a.Viết các hằng đẳng thức sau:
A2 – B2 =
(A – B)2=
(A – B)3=
A3 + B3=
b.Áp dụng tính:
(2 – x2)(2 + x2) =
(A + B)(A – B)
A2 – 2AB + B2
A3 –3A2B +3AB2 –B3
(A + B)(A2 – AB + B2)
A
B
22 – (x2)2
= 4 – x4
Thời gian làm bài : 5phút
Bài 1
Bài 2
Nêu quy tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
A.(B + C)
A.B + A.C
= A.B + A.C
A.(B + C)
= A.(B + C)
A.B + A.C
3x + 3y
Áp dụng: Viết đa thức 3x+ 3y thành một tích ?
= 3.(x + y)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Tiết 9: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
a) 3x + 3y = 3(x + y)
c) 4x2 – 6x
b) 15x2 – 5x3
= 3.5x2 – 5x2. x
= 5x2.(3 – x)
Nhân tử chung: 5x2
= 5x2.(3 – x)
Hệ số: 5
Biến: x2
= 2x
.(2x – 3)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a2 – a
b) 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= a.a – a.1
= a.(a – 1)
= (x – 2y).(5x2 – 15x)
b) 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= (x – 2y).(5x2 – 15x)
= (x – 2y).5x.(x– 3)
= 5x(x – 2y)(5x2 – 15x)
(5x2 – 15x)
= 5x.(x – 3)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
c) 3(x – y) – 5x(y – x)
c) 3(x – y) – 5x(y – x)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= (x – y) (3 + 5x)
Trong một số bài toán, đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung
(A) = – (– A)
c) 3(x – y) – 5x(y – x)
Bài 2: Tìm x, sao cho :
3x2 – 6x = 0
3x2 – 6x = 0
3x . (x – 2) = 0
a . b = 0
Khi a = 0 hoặc b = 0
Khi: 3x = 0 hoặc x – 2 = 0
Hay: x = 0 hoặc x = 2
3x.x – 3x.2 = 0
Bài 40/a Tính giá trị biểu thức:
15.91,5 + 150.0,85
15.91,5 + 150.0,85
= 15.91,5 + 15.10.0,85
= 15.(91,5 + 8,5)
= 15.100 = 1500
Dặn dò
Làm các bài tập 39 ; 40b ; 41
Thảo luận nhóm bài 42
Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nghiên cứu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Chúc các Thầy Cô khoẻ
Chúc các em học tốt
cùng tất cả các em học sinh
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
a.Viết các hằng đẳng thức sau:
A2 – B2 =
(A + B)2=
(A + B)3=
A3 – B3=
b.Áp dụng tính:
(2 + ab)2 =
A2 + 2AB + B2
22 + 2.2.ab + (ab)2
(A + B)(A – B)
A3+3A2B+3AB2+B3
(A – B)(A2 +AB + B2)
= 4 + 4ab + a2b2
A
B
a.Viết các hằng đẳng thức sau:
A2 – B2 =
(A – B)2=
(A – B)3=
A3 + B3=
b.Áp dụng tính:
(2 – x2)(2 + x2) =
(A + B)(A – B)
A2 – 2AB + B2
A3 –3A2B +3AB2 –B3
(A + B)(A2 – AB + B2)
A
B
22 – (x2)2
= 4 – x4
Thời gian làm bài : 5phút
Bài 1
Bài 2
Nêu quy tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức?
A.(B + C)
A.B + A.C
= A.B + A.C
A.(B + C)
= A.(B + C)
A.B + A.C
3x + 3y
Áp dụng: Viết đa thức 3x+ 3y thành một tích ?
= 3.(x + y)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Tiết 9: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
a) 3x + 3y = 3(x + y)
c) 4x2 – 6x
b) 15x2 – 5x3
= 3.5x2 – 5x2. x
= 5x2.(3 – x)
Nhân tử chung: 5x2
= 5x2.(3 – x)
Hệ số: 5
Biến: x2
= 2x
.(2x – 3)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a2 – a
b) 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= a.a – a.1
= a.(a – 1)
= (x – 2y).(5x2 – 15x)
b) 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= (x – 2y).(5x2 – 15x)
= (x – 2y).5x.(x– 3)
= 5x(x – 2y)(5x2 – 15x)
(5x2 – 15x)
= 5x.(x – 3)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
c) 3(x – y) – 5x(y – x)
c) 3(x – y) – 5x(y – x)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= (x – y) (3 + 5x)
Trong một số bài toán, đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung
(A) = – (– A)
c) 3(x – y) – 5x(y – x)
Bài 2: Tìm x, sao cho :
3x2 – 6x = 0
3x2 – 6x = 0
3x . (x – 2) = 0
a . b = 0
Khi a = 0 hoặc b = 0
Khi: 3x = 0 hoặc x – 2 = 0
Hay: x = 0 hoặc x = 2
3x.x – 3x.2 = 0
Bài 40/a Tính giá trị biểu thức:
15.91,5 + 150.0,85
15.91,5 + 150.0,85
= 15.91,5 + 15.10.0,85
= 15.(91,5 + 8,5)
= 15.100 = 1500
Dặn dò
Làm các bài tập 39 ; 40b ; 41
Thảo luận nhóm bài 42
Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ
Nghiên cứu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Chúc các Thầy Cô khoẻ
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Trường Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)