Chương I. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến | Ngày 01/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Trưường Trung học cơ sở TÂN XUÂN
Chào mừng quý Thầy Cô
về dự giờ lớp 8A9
Giáo viên : Dương Thị Hải
Kiểm tra bài cũ
Điền từ thích hợp vào dấu “. . .”
Theo tính chất phân phối phép nhân với phép cộng,
ta có : a.(b + c) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Áp dụng :
a) 3.11 + 7.11 =
b) 15.12 – 15. 2 =
* * * Bài 06 * * *
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Bài 06 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Ví dụ :
5x2 + 10xy =
+ 5x.2y
5x.x
= 5x.(x + 2y)
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
Ví dụ 01 : Hãy viết 5x2 + 10xy thành một tích của những đa thức.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
5x được gọi là nhân tử chung
5x2
= 5x.
10x.y
= 5x.
x
2y
Bài 06 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Ví dụ :
5x2 + 10xy =
+ 5x.2y
5x.x
= 5x.(x + 2y)
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
Ví dụ 01 : Hãy viết 5x2 + 10xy thành một tích của những đa thức
Ví dụ 02 : Phân tích đa thức 8y3 - 2y2 + 6y thành một nhân tử
Các hệ số 8, 2 , 6 đều chia hết cho mấy ?
y3 , y2 , y đều chia hết cho mấy ?
Các hệ số 8, 2 , 6 đều chia hết cho 2
y3 , y2 , y đều chia hết cho y
8y3 = 2y.
4y2
2y2 = 2y.
y
6y = 2y.
3
8y3 - 2y2 + 6y =
2y.4y2
– 2y.y
+ 2y.3
Bài 06 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Ví dụ :
5x2 + 10xy =
+ 5x.2y
5x.x
= 5x.(x + 2y)
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
Ví dụ 01 : Hãy viết 5x2 + 10xy thành một tích của những đa thức
Ví dụ 02 : Phân tích đa thức 8y3 - 2y2 + 6y thành một nhân tử
8y3 - 2y2 + 6y =
2y.4y2
– 2y.y
+ 2y.3
= 2y.
+ 3 )
(
4y2
– y
= 2y.
+ 3 )
(
4y2
– y
2. Áp dụng :
?1 Ph�n tích c�c da th?c sau th�nh nh�n t? :
a) x2 - x
b) 5x2 (x – 2y) - 15x ( x – 2y)
= x (x – 1)
= 5x (x – 2y).(x – 3)
c) 3 (x – y) - 5x ( y – x)
= 3 (x – y) + 5x ( x – y)
=(x – y).
?2 Tìm x sao cho :
3x2 - 6x = 0
* Chú ý : A = – (– A )
3x.
= (x – 2y).(5x2 – 15x)
(3 + 5x)
(x – 2) = 0
Bài 06 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Ví dụ :
5x2 + 10xy =
+ 5x.2y
5x.x
= 5x.(x + 2y)
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
Ví dụ 01 : Hãy viết 5x2 + 10xy thành một tích của những đa thức
Ví dụ 02 : Phân tích đa thức 8y3 - 2y2 + 6y thành một nhân tử
8y3 - 2y2 + 6y =
2y.
+ 3 )
(
4y2
– y
2. Áp dụng :
?1 Ph�n tích c�c da th?c sau th�nh nh�n t? :
a) x2 - x
b) 5x2 (x – 2y) - 15x ( x – 2y)
= x (x – 1)
= 5x (x – 2y).(x – 3)
c) 3 (x – y) - 5x ( y – x)
= 3 (x – y) + 5x ( x – y)
=(x – y).( 3 + 5x)
?2 Tìm x sao cho :
3x2 - 6x = 0
* Chú ý : A = – (– A )
3x.(x – 2) = 0
Vậy : x = 0 hoặc x = 2
= (x – 2y).(5x2 – 15x)
Hoạt động nhóm
Nhóm 1
3x2y – 6xy2 + 12x2y2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Nhóm 2
x (x – 1) – 8y (1 – y)
Luyện tập
Nối cột A với cột B để được kết quả đúng
1 - c
2 - d
3 - a
4 - e
5 - b
+ Xem lại các ví dụ đã giải.
+ Làm bài tập 39 ? 42 trang 19 SGK.
+ Học kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
+ Chuẩn bị bài PTĐTTNT bằng PP dùng hằng đẳng thức.
Trưường Trung học cơ sở TÂN XUÂN
Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)