Chương I. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Chia sẻ bởi Trương Phú Mỹ |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Hs 1:Viết tiếp vào vế phải để có các đẳng thức : A2+ 2AB + B2 = ......
A2- 2AB + B2 = ......
A2 - B2 = .......
A3+ 3A2B + 3AB2 + B3 = .......
A3- 3A2B + 3AB2 - B3 = .......
A3+B3= ...
A3-B3= ...
HS 2: Sửa bài tập 41(b)/SGK/T19:
Tìm x, biết : x3- 13x = 0
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: x5-x3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
TIẾT 10
1. Ví dụ:
Bi?n d?i da th?c thnh nhn t?
a) x2-4x+4
b) x2-2
c) 1-8x3
Giải:
? 1 /SGK/T 20 phn tích da th?c thnh nhn t?
x3+3x2+3x+1 = x3 + 3x2 .1 +3x.12 + 13
= (x+1)3
b) (x+y)2–9x2 = (x+y)2–(3x)2
= (x+y+3x)(x+y–3x)
= (4x+y)(y–2x)
a/ x3+3x2+3x+1
b/(x+y)2–9x2
2. Apdụng:
a) Tính nhanh : 1052 - 25
b/ Chứng minh rằng(2n+5)2 -25 chia h?t cho 4 v?i m?i s? số nguyên n
Bài tập 43/SGK/T20
Bài tập 45 trang 20 : Tìm x, biết a) x2 - 25 = 0
b) x2-4x+4 = 0 b) (x-2)2 =0
/
Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại bài, chú ý vận dụng hằng đẳng thức cho phù hợp.
- Làm bài: 44 ,46/SGK/T 20 , 21
- Làm bài : 29, 30 /SBT/T6
-Xem trước bài " Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử"
?Hướng dẩn bài 46: Ap dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
biến đổi thành tích
Kết quả: a) 4600
b) 1200
c) 4008000
Qui tắc
Muốn cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức
thực hiện phép cộng
=
Ví dụ:
=
=
x
2
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
?
=
?2
?
Nhân tử phụ
Thực hiện phép cộng:
?
?
=
=
=
Qui tắc
Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được
1
?
(4x+1)
thực hiện phép cộng
Ví dụ:
?
=
=
=
=
=
=
=
3. Chú ý
Phép cộng các phân thức có các tính chất sau:
Giao hoán
Kết hợp:
=
=
+
Củng cố
Phát biểu 2 qui tắc cộng phân thức.
Áp dụng: tính
1)
=
=
=
=
2)
=
=
=
Học thuộc các qui tắc
Hu?ng d?n HS t? h?c
Làm bài 21, 22, 23 Sách giáo khoa trang 46
A2- 2AB + B2 = ......
A2 - B2 = .......
A3+ 3A2B + 3AB2 + B3 = .......
A3- 3A2B + 3AB2 - B3 = .......
A3+B3= ...
A3-B3= ...
HS 2: Sửa bài tập 41(b)/SGK/T19:
Tìm x, biết : x3- 13x = 0
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: x5-x3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
TIẾT 10
1. Ví dụ:
Bi?n d?i da th?c thnh nhn t?
a) x2-4x+4
b) x2-2
c) 1-8x3
Giải:
? 1 /SGK/T 20 phn tích da th?c thnh nhn t?
x3+3x2+3x+1 = x3 + 3x2 .1 +3x.12 + 13
= (x+1)3
b) (x+y)2–9x2 = (x+y)2–(3x)2
= (x+y+3x)(x+y–3x)
= (4x+y)(y–2x)
a/ x3+3x2+3x+1
b/(x+y)2–9x2
2. Apdụng:
a) Tính nhanh : 1052 - 25
b/ Chứng minh rằng(2n+5)2 -25 chia h?t cho 4 v?i m?i s? số nguyên n
Bài tập 43/SGK/T20
Bài tập 45 trang 20 : Tìm x, biết a) x2 - 25 = 0
b) x2-4x+4 = 0 b) (x-2)2 =0
/
Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại bài, chú ý vận dụng hằng đẳng thức cho phù hợp.
- Làm bài: 44 ,46/SGK/T 20 , 21
- Làm bài : 29, 30 /SBT/T6
-Xem trước bài " Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử"
?Hướng dẩn bài 46: Ap dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
biến đổi thành tích
Kết quả: a) 4600
b) 1200
c) 4008000
Qui tắc
Muốn cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức
thực hiện phép cộng
=
Ví dụ:
=
=
x
2
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
?
=
?2
?
Nhân tử phụ
Thực hiện phép cộng:
?
?
=
=
=
Qui tắc
Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được
1
?
(4x+1)
thực hiện phép cộng
Ví dụ:
?
=
=
=
=
=
=
=
3. Chú ý
Phép cộng các phân thức có các tính chất sau:
Giao hoán
Kết hợp:
=
=
+
Củng cố
Phát biểu 2 qui tắc cộng phân thức.
Áp dụng: tính
1)
=
=
=
=
2)
=
=
=
Học thuộc các qui tắc
Hu?ng d?n HS t? h?c
Làm bài 21, 22, 23 Sách giáo khoa trang 46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Phú Mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)