Chương I. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh | Ngày 30/04/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 7
Bài 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
6.Tổng hai lập phương

Thực hiện ?1 SGK
Tính (a + b)(a2 - ab + b)2 (với a, b là các số tuỳ ý)
Bài giải
(a + b)(a2 - ab + b2) = a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + b3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
Áp dụng
a/ Viết x3 + 8 dưới dạng tích
b/ Viết (x + 1)(x2 - x + 1) dưới dạng tổng
Bài giải
a/ x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2)(x2 - 2x + 4)
b/ (x + 1)(x2 - x + 1) = x3 + 13
= x3 + 1
7.Hiệu hai lập phương
-Thực hiện ?3 SGK
Tính (a - b)(a2 + ab + b2) ( với a, b là các số tuỳ ý)
Bài giải
(a - b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 - b3
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Áp dụng
a/ Tính (x - 1)(x2 + x + 1)
b/ Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích
Bài giải
a/ (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 13
= x3 - 1
b/ 8x3 - y3 = (2x)3 - y3
= (2x - y)[(2x)2 + 2xy + y2]
= (2x - y)(4x2 + 2xy +y2)
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
( x + 2)(x2 - 2x + 4)




x
* Củng cố
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
(a - b)3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
2. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
3. x2 + y2 = (x - y)(x + y)
4. (a - b)3 = a3 - b3
5. (a + b)(b2 - ab + a2) = a3 + b 3
S
Đ
S
S
Đ
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Làm bài tập 31(b) ; 33 ; 36 ; 37 trang16; 17 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)