Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Chia sẻ bởi Trần Vĩnh An |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8D
Giaùo vieân: Traàn Vónh An
Hãy viết các hằng đẳng thức:
Bình phương của 1 tổng.
Bình phương của 1 hiệu.
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển.
2. Tính:
Kiểm tra bài cũ
2/(a + b)(a2 - ab +b2)
= a(a2 - ab +b2) + b(a2 - ab +b2)
= a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + b3
Vậy: a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Ti?t 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
? Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
áp dụng:
7. Hiệu hai lập phương
(a - b)(a2 + ab + b2)
= a (a2 + ab + b2) + (-b) (a2 + ab + b2)
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 - b3
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
a3 – b3 = a3 + (-b)3 = [a +(-b)].[a2 - a(-b) + (-b)2 ]
= (a – b)(a2 + ab + b2 )
Cách khác (Dùng hằng đẳng thức tổng hai lập phương)
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Ti?t 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
7. Hi?u hai l?p phuong
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) (7)
Áp dụng:
áp dụng:
a) Tính (x - 1)(x2 + x + 1) tại x = 3
b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích.
Mét b¹n häc sinh ®· gi¶i bµi to¸n nh sau.
8x3 - y3 = (8x – y)[(8x)2 + 8xy + y2 ]
= (8x – y)(64x2 + 8xy + y2 )
Em có nhận xét gì về bài giải trên?
Bài giải đúng như sau:
8x3 - y3
NHỮNG HẰNH ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
*Bài 30 (a) tr 16 SGK: Rỳt g?n bi?u th?c sau
Ta cú: VP = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)
= (-5)3 - 3. 6. (-5)
= -125 + 90
= -35
Trò chơi:
-Hãy chọn mỗi câu ở cột A nối với mỗi câu ở cột B để được 1 hằng đẳng thức đúng.
-Mỗi câu đúng sẽ được mở 1 miếng ghép ở hình bên.
-Cho biết người phía sau miếng ghép là ai?
22.9.1863 – 01.3.1943
=x3-23
= (x-2)(x2+2x+4)
=x3+23
=(x+2)(x2-2x+4)
(x+2)3
=x3+6x2+12x+8
= x3-6x2+12x-8
(x -2)3
1
a
b
c
d
3
2
4
a
b
c
d
a
b
c
d
d
a
b
c
1
2
3
4
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
y
HD về nhà
Thuộc bảy hằng đẳng thức
(công thức và phát biểu bằng lời)
Làm bài tập:30b, 31b,32,33/16 sgk
-Xem BT trong SBT - Ti?t sau luy?n t?p
Hướng dẫn: + Bài 30,31 tương tự câu a
+ Bài 32 ta xác định A=? Và B=? Rồi thay vào ô vuông
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8D
Giaùo vieân: Traàn Vónh An
Hãy viết các hằng đẳng thức:
Bình phương của 1 tổng.
Bình phương của 1 hiệu.
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển.
2. Tính:
Kiểm tra bài cũ
2/(a + b)(a2 - ab +b2)
= a(a2 - ab +b2) + b(a2 - ab +b2)
= a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + b3
Vậy: a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Ti?t 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
? Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
áp dụng:
7. Hiệu hai lập phương
(a - b)(a2 + ab + b2)
= a (a2 + ab + b2) + (-b) (a2 + ab + b2)
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 - b3
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
a3 – b3 = a3 + (-b)3 = [a +(-b)].[a2 - a(-b) + (-b)2 ]
= (a – b)(a2 + ab + b2 )
Cách khác (Dùng hằng đẳng thức tổng hai lập phương)
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Ti?t 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
7. Hi?u hai l?p phuong
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) (7)
Áp dụng:
áp dụng:
a) Tính (x - 1)(x2 + x + 1) tại x = 3
b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích.
Mét b¹n häc sinh ®· gi¶i bµi to¸n nh sau.
8x3 - y3 = (8x – y)[(8x)2 + 8xy + y2 ]
= (8x – y)(64x2 + 8xy + y2 )
Em có nhận xét gì về bài giải trên?
Bài giải đúng như sau:
8x3 - y3
NHỮNG HẰNH ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
*Bài 30 (a) tr 16 SGK: Rỳt g?n bi?u th?c sau
Ta cú: VP = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)
= (-5)3 - 3. 6. (-5)
= -125 + 90
= -35
Trò chơi:
-Hãy chọn mỗi câu ở cột A nối với mỗi câu ở cột B để được 1 hằng đẳng thức đúng.
-Mỗi câu đúng sẽ được mở 1 miếng ghép ở hình bên.
-Cho biết người phía sau miếng ghép là ai?
22.9.1863 – 01.3.1943
=x3-23
= (x-2)(x2+2x+4)
=x3+23
=(x+2)(x2-2x+4)
(x+2)3
=x3+6x2+12x+8
= x3-6x2+12x-8
(x -2)3
1
a
b
c
d
3
2
4
a
b
c
d
a
b
c
d
d
a
b
c
1
2
3
4
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Rất tiếc bạn đã trả lời sai
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
Chúc mừng bạn đã trả lời đúng
y
HD về nhà
Thuộc bảy hằng đẳng thức
(công thức và phát biểu bằng lời)
Làm bài tập:30b, 31b,32,33/16 sgk
-Xem BT trong SBT - Ti?t sau luy?n t?p
Hướng dẫn: + Bài 30,31 tương tự câu a
+ Bài 32 ta xác định A=? Và B=? Rồi thay vào ô vuông
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Vĩnh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)