Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thuy Hằng | Ngày 01/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 6
Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( TT)
1.Lập phương của một tổng

?1: Tính
(a + b)(a + b)2 với a, b là hai số tuỳ ý )
Bài giải
(a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Áp dụng tính :
a/ (x + 1)3
b/ (2x + y)3
Bài giải
a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 +3.x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
2.Lập phương của một hiệu
Tính : (a - b)3 theo hai cách:
Cách 1: (a - b)3 = (a - b)2.(a - b)
Cách 2: (a - b)3 = [a + (-b)]3
Bài giải
Cách 1: (a - b)3 = (a - b)2.(a - b)
= (a2 - 2ab + b2)(a - b)
= a3 - a2b - 2a2b + 2ab2 + ab2 - b3
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
C2: (a - b)3 = [a + ( - b)]3
= a3 + 3a2 (-b) + 3a (-b)2 + (-b)3
= a3 -3a2b + 3ab2 - b3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Áp dụng tính : (x - 2y)3
Bài giải
(x - 2y)3 = x3 - 3.x2 . 2y + 3.x.(2y)2 - (2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3
Củng cố :
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
1. (a - b)3 = (b - a)3
2.(x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8
3.(1 - x)3 = 1 - 3x - 3x2 - x3
4.(x + 1)3 = (1 + x)3
S
Đ
S
Đ
Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ.
-Làm bài tập 26 ; 28 SGK trang 14.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thuy Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)