Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Ánh | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


MÔN ĐẠI SỐ 8
Chào mừng quý thầy- cô về dự giờ thăm lớp 8a2
GV: Nguyễn tươi
Trường THCS Liên Bảo
Kiểm tra bài cũ:
1/ Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?.
Áp dụng tính.
(a + b)(a2 – ab + b2) =
(a - b)(a2 + ab + b2) =
= a3 – a2b +ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 + b3
= a3 - b3
Kiểm tra bài cũ:
1/ Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?.
Áp dụng tính.
(a + b)(a2 – ab + b2) =
(a - b)(a2 + ab + b2) =
= a3 – a2b +ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 + b3
= a3 - b3
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
6/ Tổng hai lập phương.
7/ Hiệu hai lập phương.
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
A3 + B3 =
A3 - B3 =
(A+ B)(A2 – AB + B2)
(A - B)(A2 + AB + B2)
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Tổng hai lập phương bằng tích của
tổng hai biểu thức đó với bình phương
thiếu của hiệu hai biểu thức đó
Hiệu hai lập phương bằng tích của
Hiệu hai biểu thức đó với bình phương
thiếu của tổng hai biểu thức đó
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
6/ Tổng hai lập phương.
7/ Hiệu hai lập phương.
A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Áp dụng:
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/ x3 + 8
b/ 8x3 – y3
=
x3
x
+ 23
= ( + ) ( 2 - + 2)
2
x
x
2
2
=
(2x)3
2x
- y3
= ( - )( 2+ + 2)
y
(2x)
(2x)
y
y
= ( x + 2 ) ( x 2 – 2x+ 4)
= (2x - y)(4x 2 +2xy+ y2)
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
6/ Tổng hai lập phương.
7/ Hiệu hai lập phương.
A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Áp dụng:
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/ x3 + 8
b/ 8x3 – y3
= ( x + 2 ) ( x 2 – 2x+ 4)
= (2x - y)(4x 2 +2xy+ y2)
2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng (hiệu)
2a/ (x + 1)(x2 – x + 1)
2b/ (x - 1)(x2 + x + 1)
= X3+1
= X3-1
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
6/ Tổng hai lập phương.
7/ Hiệu hai lập phương.
A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Áp dụng:
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/. x3 + 8
b/ 8x3 – y3
= ( x + 2 ) ( x 2 – 2x+ 4)
= (2x - y)(4x 2 +2xy+ y2)
2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng (hiệu)
2a/. (x + 1)(x2 – x + 1)
2b/ (x - 1)(x2 + x + 1)
= X3+1
= X3-1
3/ Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông.
a/(3x + y)( - + )
= 27x3 + y3
(3x)2
3x
y2
y
b/ (2x- 5 )(4x2+10x + 25)
= 8x3 - 125
9x2
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
Nối một câu ở cột bên trái và một câu ở cột bên phải để có một hằng đẳng thức
2.Bình phương của một hiệu
3. Hiệu hai bình phương
1.Bình phương của một tổng
4. Lập phương của một tổng
5. Lập phương của một hiệu
6. Tổng hai lập phương
7. Hiệu hai lập phương
(A + B)2=
(A - B)2 =
(A + B)3 =
(A - B)3=
A2 - B2 =
A3 + B3=
A3 – B3=
A2 +2AB +B2
A2 -2AB +B2
(A –B )(A + B)
(A –B )(A2 +AB + B2)
(A +B )(A2 - AB + B2)
A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
a
b
d
f
g
c
e
7 HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
6/ Tổng hai lập phương.
7/ Hiệu hai lập phương.
A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có
Áp dụng:
1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a/ x3 + 8
b/ 8x3 – y3
= ( x + 2 ) ( x 2 – 2x+ 4)
= (2x - y)(4x 2 +2xy+ y2)
2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng (hiệu)
2a/ (x + 1)(x2 – x + 1)
2b/ (x - 1)(x2 + x + 1)
= X3+1
= X3-1
3/ Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông.
a/(3x + y)(9x2 -3xy+y2) = 27x3 + y3
b/ (2x- 5 )(4x2+10x + 25) = 8x3 - 125
4/.Rút gọn biểu thức sau
a/. (x + 3)(x2 – 3x + 9)– (54 + x3)=
b/. (2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)
= (x3 + 27) –(54 + x3)
= + 27 –54
x3
-x3
= - 27
= (8x3+y3) - (8x3-y3)
= + y3 + y3
8x3
- 8x3
= 2y3
7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.







2.Bình phương của một hiệu
3. Hiệu hai bình phương
1.Bình phương của một tổng
4. Lập phương của một tổng
5. Lập phương của một hiệu
6. Tổng hai lập phương
7. Hiệu hai lập phương
Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngọc Ánh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)