Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Chia sẻ bởi Thùy Dương Nguyễn |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8A2
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
KH?I D?NG:
Kiểm tra bài cũ
Tiết 6: đại số 8
KHỞI ĐỘNG
KHÁM PHÁ
TRẢI NGHIỆM
VỀ ĐÍCH
Câu hỏi 1
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức và hoàn thành quy tắc tổng quát sau?:
Với A, B, C, D, E là các đơn thức thì
(A+B)(C+D+E) =
AC + AD + AE +BC + BD + BE
Câu hỏi 2
Viết công thức hằng đẳng thức bình phương của một tổng?
(A+B)2=A2 +2AB+B2
Câu hỏi 3
Viết công thức hằng đẳng thức bình phương của một hiệu?
(A-B)2=A2 -2AB+B2
Di?m
Khám phá :
Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, hãy tính?
a/ (a +b)(a+b)2
b/ (a -b)(a-b)2
= (a + b)( a2+2ab+b2)
= a3+2a2b+ ab2+ a2b+2ab2+b3
= a3 +3a2b + 3ab2 +b3
= (a - b)( a2-2ab+b2)
= a3-2a2b+ ab2- a2b+2ab2-b3
= a3 -3a2b + 3ab2 - b3
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta củng có
(a+b)3 =
(a-b)3 =
Di?mSlide 15
TRẢI NGHIỆM:
Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, hãy tính?
a/ (a +b)(a+b)2
b/ (a -b)(a-b)2
= (a + b)( a2+2ab+b2)
= a3+2a2b+ ab2+ a2b+2ab2+b3
= a3 +3a2b + 3ab2 +b3
= (a - b)( a2-2ab+b2)
= a3-2a2b+ ab2- a2b+2ab2-b3
= a3 -3a2b + 3ab2 - b3
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta củng có
(a+b)3 =
(a-b)3 =
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
4/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (4)
(A - B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
5/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
4/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (4)
(A - B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
5/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
Áp dụng hằng đẳng thức (4) ta có:
c, Tớnh
Giải
c, Áp dụng hằng đẳng thức thứ (5) ta có
(x- 2y)3 = x3 -3x2(2y)+3x(2y)2-(2y)3
= x3 -6x2y+12xy2-8y3
= x3+3x2+3x+1
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
4/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (4)
(A - B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
5/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
Đ
Đ
S
S
S
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Di?m
VỀ ĐÍCH:
Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.
Đức tính đáng quý.
U
H
=(x-1)3
N
N
=( x+4)2
=(x +1)3
H
=(1- y)2
n
h
â
n
h
ậ
u
các hằng đẳng thức đã học
Chào tạm biệt!
T?NG S? HOA
ĐIỂM TỔNG HỢP
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8A2
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
KH?I D?NG:
Kiểm tra bài cũ
Tiết 6: đại số 8
KHỞI ĐỘNG
KHÁM PHÁ
TRẢI NGHIỆM
VỀ ĐÍCH
Câu hỏi 1
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức và hoàn thành quy tắc tổng quát sau?:
Với A, B, C, D, E là các đơn thức thì
(A+B)(C+D+E) =
AC + AD + AE +BC + BD + BE
Câu hỏi 2
Viết công thức hằng đẳng thức bình phương của một tổng?
(A+B)2=A2 +2AB+B2
Câu hỏi 3
Viết công thức hằng đẳng thức bình phương của một hiệu?
(A-B)2=A2 -2AB+B2
Di?m
Khám phá :
Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, hãy tính?
a/ (a +b)(a+b)2
b/ (a -b)(a-b)2
= (a + b)( a2+2ab+b2)
= a3+2a2b+ ab2+ a2b+2ab2+b3
= a3 +3a2b + 3ab2 +b3
= (a - b)( a2-2ab+b2)
= a3-2a2b+ ab2- a2b+2ab2-b3
= a3 -3a2b + 3ab2 - b3
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta củng có
(a+b)3 =
(a-b)3 =
Di?mSlide 15
TRẢI NGHIỆM:
Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, hãy tính?
a/ (a +b)(a+b)2
b/ (a -b)(a-b)2
= (a + b)( a2+2ab+b2)
= a3+2a2b+ ab2+ a2b+2ab2+b3
= a3 +3a2b + 3ab2 +b3
= (a - b)( a2-2ab+b2)
= a3-2a2b+ ab2- a2b+2ab2-b3
= a3 -3a2b + 3ab2 - b3
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta củng có
(a+b)3 =
(a-b)3 =
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
4/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (4)
(A - B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
5/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
4/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (4)
(A - B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
5/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
Áp dụng hằng đẳng thức (4) ta có:
c, Tớnh
Giải
c, Áp dụng hằng đẳng thức thứ (5) ta có
(x- 2y)3 = x3 -3x2(2y)+3x(2y)2-(2y)3
= x3 -6x2y+12xy2-8y3
= x3+3x2+3x+1
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
4/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 (4)
(A - B)3= A3-3A2B+3AB2-B3 (5)
5/ LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có
Đ
Đ
S
S
S
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Di?m
VỀ ĐÍCH:
Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.
Đức tính đáng quý.
U
H
=(x-1)3
N
N
=( x+4)2
=(x +1)3
H
=(1- y)2
n
h
â
n
h
ậ
u
các hằng đẳng thức đã học
Chào tạm biệt!
T?NG S? HOA
ĐIỂM TỔNG HỢP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thùy Dương Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)