Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Chia sẻ bởi Lê Minh Tiến |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ toán lớp 8B
Trường THCS Tân Hưng
Năm học 2007 - 2008
Người dạy: đ0àn thị phương mai
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết hằng đẳng thức:
Chữa bài 28(a) SGK
Lời giải
Lời giải bài 28(a).
HS2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
Chữabài tập 28(b) SGK
Lời giải bài 28(b)
S
Đ
Đ
S
Tính :
(với a, b là số tuỳ ý)
Lời giải:
Phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
áp dụng:
a) Viết x3+8 dưới dạng tích
Giải: x3+8 = x3 + 23
= (x + 2)( x2 - 2x + 4)
b) Viết (x+1)(x2-x +1) dưới dạng tổng
Giải: (x+1)(x2-x+1) = (x+1)(x2-x.1+12)
=x3+1
A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2) (6)
Bài 30(a) tr16 SGK
Rút gọn biểu thức:
Lời giải:
? 3. Tính: (với a, b là các số tuỳ ý)
Lòi giải
?. Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời.
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có.
áp dụng:
a) Tính:
b) Viết 8x3-y3 dưới dạng tích
Lời giải a) (x-1)(x2+x+1) = x3-13 = x3- 1
b) 8x3-y3 = (2x)3 - y3
= (2x-y)[(2x)2+2xy+y2]
= (2x-y)(4x2+2xy+y2)
A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2) (7)
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6. Tổng hai lập phương
A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
1) (A+B)2= A2+2AB+B2
2) (A-B)2= A2-2AB+B2
3) A2-B2= (A-B) (A+B)
4) (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
5) (A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3
6) A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2)
7) A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích sau: (x+2)(x2-2x+4)
Bài 30(b): Rút gọn biểu thức
(2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)
Lời giải:
(2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)
=[(2x)3+y3] - [(2x)3-y3]
=8x3+y3-8x3+y3 =2y3
? Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ra giấy nháp
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A3+B3= (A+B)(A2- AB +B2) (6)
A3-B3= (A-B)(A2+AB +B2) (7)
X
Làm bài tập 31(b)tr 16 SGK
Chứng minh rằng: a3+b3= (a+b)3- 3ab(a+b)
Lời giải: BĐVP: (a+b)3- 3ab(a+b)
=a3+3a2b+3ab2+b3-3a2b-3ab2
=a3+b3=VT
áp dụng: Tính a3+b3 biết a.b= 6 và a+b =-5
a3+b3 = (a+b)3- 3ab(a+b)
= (-5)3-3.6.(-5) = -125 + 90 = -35
Dãy bàn phía ngoài làm bài 32(a) tr 16 SGK
Dãy bàn phía trong làm bài 32(b) tr 16 SGK
Lời giải:
a) (3x+y)(9x2 -3xy + y2) = 27x3 + y3
b) (2x - 5)(4x2 + 10x + 25) = 8x3 - 125
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A3+B3= (A+B)(A2- AB +B2) (6)
A3-B3= (A-B)(A2+AB +B2) (7)
1/ (A+B)2=A2+2AB+B2
2/ (A-B)2=A2-2AB +B2
3/ A2-B2= (A-B)(A+B)
4/ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5/ (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
* Làm bài tập 31(b), 33, 36, 37, tr16, 17 SGK, số 17, 18tr5 SBT
**********************
S
Đ
S
S
Đ
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
A3+B3= (A+B)(A2- AB +B2) (6)
A3-B3= (A-B)(A2+AB +B2) (7)
1/ (A+B)2=A2+2AB+B2
2/ (A-B)2=A2-2AB +B2
3/ A2-B2= (A-B)(A+B)
4/ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5/ (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
và các em học sinh!
Xin chân thành cảm ơn!
Hẹn gặp lại
Xin chân thành cảm ơn
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo về dự giờ toán lớp 8B
Trường THCS Tân Hưng
Năm học 2007 - 2008
Người dạy: đ0àn thị phương mai
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết hằng đẳng thức:
Chữa bài 28(a) SGK
Lời giải
Lời giải bài 28(a).
HS2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
Chữabài tập 28(b) SGK
Lời giải bài 28(b)
S
Đ
Đ
S
Tính :
(với a, b là số tuỳ ý)
Lời giải:
Phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
áp dụng:
a) Viết x3+8 dưới dạng tích
Giải: x3+8 = x3 + 23
= (x + 2)( x2 - 2x + 4)
b) Viết (x+1)(x2-x +1) dưới dạng tổng
Giải: (x+1)(x2-x+1) = (x+1)(x2-x.1+12)
=x3+1
A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2) (6)
Bài 30(a) tr16 SGK
Rút gọn biểu thức:
Lời giải:
? 3. Tính: (với a, b là các số tuỳ ý)
Lòi giải
?. Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời.
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có.
áp dụng:
a) Tính:
b) Viết 8x3-y3 dưới dạng tích
Lời giải a) (x-1)(x2+x+1) = x3-13 = x3- 1
b) 8x3-y3 = (2x)3 - y3
= (2x-y)[(2x)2+2xy+y2]
= (2x-y)(4x2+2xy+y2)
A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2) (7)
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6. Tổng hai lập phương
A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
1) (A+B)2= A2+2AB+B2
2) (A-B)2= A2-2AB+B2
3) A2-B2= (A-B) (A+B)
4) (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
5) (A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3
6) A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2)
7) A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích sau: (x+2)(x2-2x+4)
Bài 30(b): Rút gọn biểu thức
(2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)
Lời giải:
(2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2)
=[(2x)3+y3] - [(2x)3-y3]
=8x3+y3-8x3+y3 =2y3
? Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ra giấy nháp
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A3+B3= (A+B)(A2- AB +B2) (6)
A3-B3= (A-B)(A2+AB +B2) (7)
X
Làm bài tập 31(b)tr 16 SGK
Chứng minh rằng: a3+b3= (a+b)3- 3ab(a+b)
Lời giải: BĐVP: (a+b)3- 3ab(a+b)
=a3+3a2b+3ab2+b3-3a2b-3ab2
=a3+b3=VT
áp dụng: Tính a3+b3 biết a.b= 6 và a+b =-5
a3+b3 = (a+b)3- 3ab(a+b)
= (-5)3-3.6.(-5) = -125 + 90 = -35
Dãy bàn phía ngoài làm bài 32(a) tr 16 SGK
Dãy bàn phía trong làm bài 32(b) tr 16 SGK
Lời giải:
a) (3x+y)(9x2 -3xy + y2) = 27x3 + y3
b) (2x - 5)(4x2 + 10x + 25) = 8x3 - 125
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A3+B3= (A+B)(A2- AB +B2) (6)
A3-B3= (A-B)(A2+AB +B2) (7)
1/ (A+B)2=A2+2AB+B2
2/ (A-B)2=A2-2AB +B2
3/ A2-B2= (A-B)(A+B)
4/ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5/ (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
* Làm bài tập 31(b), 33, 36, 37, tr16, 17 SGK, số 17, 18tr5 SBT
**********************
S
Đ
S
S
Đ
những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6. Tổng hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
7. Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có:
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
A3+B3= (A+B)(A2- AB +B2) (6)
A3-B3= (A-B)(A2+AB +B2) (7)
1/ (A+B)2=A2+2AB+B2
2/ (A-B)2=A2-2AB +B2
3/ A2-B2= (A-B)(A+B)
4/ (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
5/ (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
7/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
và các em học sinh!
Xin chân thành cảm ơn!
Hẹn gặp lại
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)