Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Chia sẻ bởi Trần Vĩnh An |
Ngày 01/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8D
Giaùo vieân: Traàn Vónh An
Hãy viết các hằng đẳng thức:
Bình phương của 1 tổng.
Bình phương của 1 hiệu.
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển.
2. Tính:
Kiểm tra bài cũ
2/(a + b)(a2 - ab +b2)
= a(a2 - ab +b2) + b(a2 - ab +b2)
= a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + b3
Vậy: a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Tiết 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
? Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
áp dụng:
7. Hiệu hai lập phương
(a - b)(a2 + ab + b2)
= a (a2 + ab + b2) + (-b) (a2 + ab + b2)
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 - b3
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
a3 – b3 = a3 + (-b)3 = [a +(-b)].[a2 - a(-b) + (-b)2 ]
= (a – b)(a2 + ab + b2 )
Cách khác (Dùng hằng đẳng thức tổng hai lập phương)
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Tiết 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
7. Hi?u hai l?p phuong
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) (7)
Áp dụng:
áp dụng:
a) Tính (x - 1)(x2 + x + 1) tại x = 3
b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích.
Mét b¹n häc sinh ®· gi¶i bµi to¸n nh sau.
8x3 - y3 = (8x – y)[(8x)2 + 8xy + y2 ]
= (8x – y)(64x2 + 8xy + y2 )
Em có nhận xét gì về bài giải trên?
Bài giải đúng như sau:
8x3 - y3
NHỮNG HẰNH ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
*Bài 30 (a) tr 16 SGK: Rỳt g?n bi?u th?c sau
Ta cú: VP = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)
= (-5)3 - 3. 6. (-5)
= -125 + 90
= -35
Trò chơi:
-Hãy chọn mỗi câu ở cột A nối với mỗi câu ở cột B để được 1 hằng đẳng thức đúng.
-Mỗi câu đúng sẽ được mở 1 miếng gép ở hình bên.
-Cho biết người phía sau miếng ghép là ai?
1-
2-
3-
4-
Kết quả
22.9.1863 – 01.3.1943
3
2
4
1
=x3-23
= (x-2)(x2+2x+4)
=x3+23
=(x+2)(x2-2x+4)
(x+2)3
=x3+6x2+12x+8
= x3-6x2+12x-8
(x -2)3
b
d
a
c
HD về nhà
Thuộc bảy hằng đẳng thức
(công thức và phát biểu bằng lời)
Làm bài tập:30b, 31b,32,33/16 sgk
-Xem BT trong SBT - Ti?t sau luy?n t?p
Hướng dẫn: + Bài 30,31 tương tự câu a
+ Bài 32: ®iÒn c¸c ®¬n thøc thÝch hîp vµo « vu«ng
a/(3x + y)(□ - □ + □) = 27x3 + y3
ta xác định ®©y lµ H§T nµo vµ A=? Và B=? Rồi thay vào ô vuông
+ Bài 33: dùng 7 hằng đẳng thức đã học khai triển ra.
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8D
Giaùo vieân: Traàn Vónh An
Hãy viết các hằng đẳng thức:
Bình phương của 1 tổng.
Bình phương của 1 hiệu.
So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển.
2. Tính:
Kiểm tra bài cũ
2/(a + b)(a2 - ab +b2)
= a(a2 - ab +b2) + b(a2 - ab +b2)
= a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + b3
Vậy: a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Tiết 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
? Tổng hai lập phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức.
áp dụng:
7. Hiệu hai lập phương
(a - b)(a2 + ab + b2)
= a (a2 + ab + b2) + (-b) (a2 + ab + b2)
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 - b3
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
a3 – b3 = a3 + (-b)3 = [a +(-b)].[a2 - a(-b) + (-b)2 ]
= (a – b)(a2 + ab + b2 )
Cách khác (Dùng hằng đẳng thức tổng hai lập phương)
Vậy a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
vv
Vơí A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) (6)
6. Tổng hai lập phương
Tiết 7: NH?NG H?NG D?NG TH?C DNG NH? (tt)
7. Hi?u hai l?p phuong
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) (7)
Áp dụng:
áp dụng:
a) Tính (x - 1)(x2 + x + 1) tại x = 3
b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích.
Mét b¹n häc sinh ®· gi¶i bµi to¸n nh sau.
8x3 - y3 = (8x – y)[(8x)2 + 8xy + y2 ]
= (8x – y)(64x2 + 8xy + y2 )
Em có nhận xét gì về bài giải trên?
Bài giải đúng như sau:
8x3 - y3
NHỮNG HẰNH ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
*Bài 30 (a) tr 16 SGK: Rỳt g?n bi?u th?c sau
Ta cú: VP = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b)
= (-5)3 - 3. 6. (-5)
= -125 + 90
= -35
Trò chơi:
-Hãy chọn mỗi câu ở cột A nối với mỗi câu ở cột B để được 1 hằng đẳng thức đúng.
-Mỗi câu đúng sẽ được mở 1 miếng gép ở hình bên.
-Cho biết người phía sau miếng ghép là ai?
1-
2-
3-
4-
Kết quả
22.9.1863 – 01.3.1943
3
2
4
1
=x3-23
= (x-2)(x2+2x+4)
=x3+23
=(x+2)(x2-2x+4)
(x+2)3
=x3+6x2+12x+8
= x3-6x2+12x-8
(x -2)3
b
d
a
c
HD về nhà
Thuộc bảy hằng đẳng thức
(công thức và phát biểu bằng lời)
Làm bài tập:30b, 31b,32,33/16 sgk
-Xem BT trong SBT - Ti?t sau luy?n t?p
Hướng dẫn: + Bài 30,31 tương tự câu a
+ Bài 32: ®iÒn c¸c ®¬n thøc thÝch hîp vµo « vu«ng
a/(3x + y)(□ - □ + □) = 27x3 + y3
ta xác định ®©y lµ H§T nµo vµ A=? Và B=? Rồi thay vào ô vuông
+ Bài 33: dùng 7 hằng đẳng thức đã học khai triển ra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Vĩnh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)