Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Chia sẻ bởi Đặng Hương | Ngày 01/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự chuyên đề môn Toán 8
Giáo viên: Trần Thị Hà
Trường THCS Tân Tiến.
Kiểm tra bài cũ
2) Thực hiện phép tính:
a) (a - b)(a+b)
b) (a - b)(a - b)
1) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Áp dụng tính: (a + b)(a + b)
§3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng
?1: Với a, b là hai số bất kì, thực hiện phép tính: (a + b)(a + b)
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
ab
ab
a2
b2
a b
a

b
Hình 1
* Với A, B là các biểu thức, ta có:
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( 1 )
?2: Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời.
?2:
Bình phương một tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng với bình phương biểu thức thứ hai.
* Áp dụng:
a) Tính ( a + 1)2.
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
c) Tính nhanh: 512 ; 3012 .
a) ( a +1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1.
b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = ( x +2)2
c) 512 = (50+1)2 = 502 + 2.50 + 12
= 2500+ 100 + 1 = 2601.
3012 = ( 300+ 1)2 = 3002 + 2. 300.1 + 12
= 90000 + 600 + 1 = 90601.
?1:
§3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng
2. Bình phương của một hiệu
?3:
?3: Tính [a + (-b)]2 ( với a, b là các số tuỳ ý )
Giải: [a + (-b)]2 = a2 + 2.a.(-b) + (-b)2
= a2 – 2ab + b2 .
( a – b)2 = a2 – 2ab + b2 .
* Với A, B là những biểu thức, ta có:
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
( 2 )
?4: Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời.
?4:
Bình phương một hiệuhai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng với bình phương biểu thức thứ hai.
* Áp dụng:
a) Tính: (x - )2 .
b) Tính ( 2x – 3y)2 .
c) Tính nhanh 992 .
( x - )2 = x2 – 2.x. + ( )2 .
= x2 – x +
b) ( 2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy + 9y2 .
c) 992 = ( 100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12
= 10000 – 200 +1 = 9801
§3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng
2. Bình phương của một hiệu
3. Hiệu hai bình phương
?5:
?5: Thực hiện phép tính: ( a+ b)( a – b)
( với a, b là các số tuỳ ý )
a2 – b2 = ( a+ b)( a – b)
* Với A, B là những biểu thức, ta có:
A2 - B2 = ( A + B ) ( A – B )
( 3 )
?6:
?6: Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời.
Hiệu hai bình phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với hiệu hai biểu thức.
* Áp dụng:
Tính ( x +1)( x -1).
Tính ( x – 2y)( x + 2y).
c) Tính nhanh: 56. 64.
( x +1)( x -1).= x2 – 12 = x2 – 1.
b) ( x – 2y)( x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2
c) 56. 64 = ( 60 – 4) ( 60 + 4)
= 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584.
Giải
?7: Ai đúng? Ai sai?
Đức viết: x2 – 10x + 25 = ( x – 5)2 .
Thọ viết: x2 - 10x + 25 = ( 5 – x) 2 .
Hương nêu nhận xét: Thọ viết sai, Đức viết đúng.
Sơn nói: Qua ví dụ trên mình rút ra được một hằng đẳng thức rất đẹp!
Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào?
* Nhận xét: ( A – B )2 = ( B – A )2 .
Củng cố
? Bài học hôm nay các em cần nhớ những nội dung gì?
? Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời.
? Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời.
?: Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời.
§3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng
2. Bình phương của một hiệu
3. Hiệu hai bình phương
* Với A, B là những biểu thức, ta có:
A2 - B2 = ( A + B ) ( A – B )
( 3 )
* Với A, B là các biểu thức, ta có:
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( 1 )
* Với A, B là những biểu thức, ta có:
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
( 2 )
* Nhận xét: ( A – B )2 = ( B – A )2 .
Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) (x – y)2 = x2 – y2 .
b) ( x + y)2 = x2 + y2 .
c) ( a – 2b)2 = - ( 2b – a )2 .
d) ( 2a+3b)(3b – 2a) = 9b2 – 4a2 .
S
S
S
Đ
Hoạt động nhóm
Củng cố
Bài 2: Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhoè đi một số chỗ:
x2 + 6xy + ........= (......+ 3y)2 d) x2 + 14xy + ..... = ( ..... + 7y)2
b) ........ – 10xy + 25 y2 = ( .... - .....)2 e) ......... – 10xy + y2 = (..... - ......)2
c) (..... + 5)(..... - ....) = 4x2 - ...... f) 9x2 - ....... = (...... + 2)( .... - .....)
Nhóm 1, 2
Nhóm 3, 4
9y2
x
x2
x
5y
2x
2x
5
25
49y2
x
25x2
5x
y
4
3x
3x
2
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc và phát biểu được thành lời ba hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều ( tích ↔ tổng).
- Bài tập về nhà số 16, 17, 18 , 19, 20 SGK trang 11, 12
số 11, 12, 13 SBT trang 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)