Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Chia sẻ bởi Đinh Thị Trịnh Hường |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1.Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
2.Làm tính nhân: (a + b)(a + b)?
Trả lời1.
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn
thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
( a + b ) 2 …
1. Bình phương của một tổng
= (a +b)(a + b)
= a2 + 2ab + b2
( a + b ) 2 = ???
1. Bình phương của một tổng
1. Bình phương của một tổng
hằng đẳng thức
Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
? 2
Phát biểu hằng đẳng thức (1) thành lời
1. Bình phương của một tổng
Bài làm
1. Bình phương của một hiệu
? 3
Giải
Áp dụng hằng đẳng thức số (1). Ta có
? 4
Phát biểu hằng đẳng thức (2) thành lời.
Bài làm
Áp dụng hằng đẳng thức số (2) ta có:
3. Hiệu hai bình phương
? 5
Thực hiện phép tính (a + b)(a – b) ( với a,b là các số tùy ý).
Trả lời:
(a +b)(a –b) =
3.Bình phương của một hiệu
Áp dụng
a, Tính (x + 1)(x – 1) b, Tính (x – 2y)(x + 2y)
c, Tính nhanh: 56.64
Bài làm
Áp dụng hằng đẳng thức số (3) ta có:
a,
b, (x – 2y)(x + 2y)
c, 56.64
= (60 – 4)(60 + 4)
Củng cố
?7
Ai đúng ? Ai sai?
Đức viết:
Thọ viết:
Hương nhận xét : Thọ viết sai, Đức viết đúng.
Sơn nói: Qua ví dụ trên mình rút ra được một hằng đẳng thức rất đẹp! Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào?
Ý kiến bạn Hương chưa chính xác.
Cả hai bạn Đức và Thọ đều viết đúng.
Trả lời. Áp dụng hằng đẳng thức số (2) ta thấy:
Bài làm
Nhóm 1: Làm bài 16a,c
Nhóm 2: Làm bài 16b,d
c, Áp dụng hằng đẳng thức số (2):
a, Áp dụng hằng đẳng thức số (1) ta có:
Bài làm
b, Áp dụng hằng đẳng thức số (1) ta có:
d, Áp dụng hằng đẳng thức số (2):
Củng cố
Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Chú ý:
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc các hằng đẳng thức đã học.
Làm bài tập: 17,18,19 trang 11,12 SGK.
1.Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
2.Làm tính nhân: (a + b)(a + b)?
Trả lời1.
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn
thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
( a + b ) 2 …
1. Bình phương của một tổng
= (a +b)(a + b)
= a2 + 2ab + b2
( a + b ) 2 = ???
1. Bình phương của một tổng
1. Bình phương của một tổng
hằng đẳng thức
Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
? 2
Phát biểu hằng đẳng thức (1) thành lời
1. Bình phương của một tổng
Bài làm
1. Bình phương của một hiệu
? 3
Giải
Áp dụng hằng đẳng thức số (1). Ta có
? 4
Phát biểu hằng đẳng thức (2) thành lời.
Bài làm
Áp dụng hằng đẳng thức số (2) ta có:
3. Hiệu hai bình phương
? 5
Thực hiện phép tính (a + b)(a – b) ( với a,b là các số tùy ý).
Trả lời:
(a +b)(a –b) =
3.Bình phương của một hiệu
Áp dụng
a, Tính (x + 1)(x – 1) b, Tính (x – 2y)(x + 2y)
c, Tính nhanh: 56.64
Bài làm
Áp dụng hằng đẳng thức số (3) ta có:
a,
b, (x – 2y)(x + 2y)
c, 56.64
= (60 – 4)(60 + 4)
Củng cố
?7
Ai đúng ? Ai sai?
Đức viết:
Thọ viết:
Hương nhận xét : Thọ viết sai, Đức viết đúng.
Sơn nói: Qua ví dụ trên mình rút ra được một hằng đẳng thức rất đẹp! Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào?
Ý kiến bạn Hương chưa chính xác.
Cả hai bạn Đức và Thọ đều viết đúng.
Trả lời. Áp dụng hằng đẳng thức số (2) ta thấy:
Bài làm
Nhóm 1: Làm bài 16a,c
Nhóm 2: Làm bài 16b,d
c, Áp dụng hằng đẳng thức số (2):
a, Áp dụng hằng đẳng thức số (1) ta có:
Bài làm
b, Áp dụng hằng đẳng thức số (1) ta có:
d, Áp dụng hằng đẳng thức số (2):
Củng cố
Với A ,B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có:
Chú ý:
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc các hằng đẳng thức đã học.
Làm bài tập: 17,18,19 trang 11,12 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Trịnh Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)