Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Chia sẻ bởi Trần Viễn Phố | Ngày 01/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ghi laïi haèng ñaúng thöùc hieäu hai bình phöông ?
Aùp duïng :

Tính nhanh 992-12
Trả lời



A2-B2=(A+B)(A-B)
A�p dụng:
992-12
=(99+1)(99-1)
=100.98
=9800
A2 - B2 = (A+B)(A-B)
A - B
3
3
=
?
A + B
3
3
=
?
A3+B3=?
= a3 + b3
(A+B)(A2 -AB+B2)
hay a3 + b3 =(a+b)(a2-ab+b2)
� 5 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
VI. Tổng hai lập phương
phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời ?
Trả lời:Tổng lập phương hai biểu thức bằng tích tổng hai biểu thức với bình phương thiếu một hiệu hai biểu thức đó.

a) Viết dưới dạng tích
b) Viết dưới dạng tổng:
Áp dụng:
giải
a/ x3 + 8
= x3 + 8
23
= ( + )( 2 - + 2 )
x
2
2
x.2
x
= ( x + 2 )( x2 - 2x + 4)
Thực hiện bài tập sau *

Hay a3-b3 =(a-b)(a2+ab+b2)
VII. Hiệu hai lập phương:
Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
Hiệu hai lập phương hai biểu thức bằng tích 1 hiệu hai biểu thức với bình phương thiếu 1 tổng hai biểu thức đó.










. AÙp duïng:

b) Tính
a) Viết dưới dạng tích
Câu a/
Giải

Lưu ý:

+
+
-
-
c/.
Tổng hai lập phương
Hiệu hai lập phương
. Nhắc lại hai hằng đẳng thức đã học?
. 30/16(sgk) rút gọn biểu thức sau
giải

=x3 + 27 - 54 - x3
= 27- 54
= -27
Bài tập 32/16.



Giải:
a/(3x+y)(9x2-3xy+y2) = 27x3 +y3
b/ (2x- 5 )(4x2 +10x + 25) = 8x3 - 125
- Học thuộc 7 hằng đẳng thức.
_Làm BT 33 phần luyện tập
_Gợi ý :


Hướng dẫn về nhà
e/ (2x-y)(4x2 +2xy+y2) (áp dụng
f/ (x+3)(x2 -3x+9) (áp dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Viễn Phố
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)