Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Chia sẻ bởi Trịnh Bảo Ân | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PGD –ĐT Quận Tân Phú
Trường: THCS LÊ LỢI
Tên giáo viên: VŨ ĐỨC UYÊN

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ


HS1 : Tính ( x + y )(x + y )

HS2 : Tính ( x – y )(x – y)

HS3 : Tính ( x – y )(x + y)
( x + y )( x + y )
= x2 + xy + xy + y2
= x2 + 2xy + y2

( x – y )( x – y)
= x2 – xy – xy + y2
= x2 – 2xy + y2

( x – y )( x + y)
= x2 + xy – xy – y2
= x2 – y2
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới : HẰNG ĐẲNG THỨC
1. Bình phương của một tổng
( x + y)2 = x2 + 2xy + y2

Áp dụng : Nhóm tổ 1 và 2
Tính ( x + 1 )2 = ?
Áp dụng nhóm tổ 3 và 4
Tính ( x + 2y )2 = ?

2. Bình phương của một hiệu
( x – y)2 = x2 – 2xy + y2
Áp dụng : Các nhóm
( 2x – y )2 =?

( x + 1 )2
= x2 + 2.x.1 + 12
= x2 + 2x + 1

( x + 2y )2
= x2 + 2.x.(2y) + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2


( 2x – y )2
=(2x)2 – 2.(2x).y + y2
=4x2 – 4xy + y2

Cách làm nào sau đây đúng ?

Cách 1
( 3x – 2 )2 = 3x2 – 2.3x.2 + 22
= 3x2 – 12x + 4

Cách 2
( 3x – 2 )2 = (3x)2 – 2(3x)(2) + (2)2
= 9x2 – 12x + 4
SAI
ĐÚNG
3. Hiệu của hai bình phương:

x2 – y2 = ( x – y )( x + y )

Áp dụng : Các nhóm
x2 – (3y)2 = ?

4x2 – y2 = ?
x2 – (3y)2
= ( x – 3y )(x + 3y)


x2 – y2
= (2x)2 – y2
= ( 2x – y )( 2x + y)
BT1 : Viết thành bình phương một tổng
x2 + 6x + 9
= x2 + 2.x.3 + 32
= (x + 3)2

BT2: Viết thành bình phương một hiệu
–10x + x2 + 25
= x2 –10x + 25
= x2 –2.x.5 + 52
= (x – 5)2
Phát triển khả năng tư duy
Dặn dò : Làm các bàm các bài tập trang 12 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Bảo Ân
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)