Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Chia sẻ bởi Kiều Xuân Họa | Ngày 01/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Môn đại số
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng,một hiệu hai biểu thức?Phát biểu thành lời?
Câu 2: Thực hiện phép nhân:
( a + b )(a2 + 2ab + b2 ) ?
x
Môn đại số
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
IV. Lập phương của một tổng
Tính: (a+b)(a+b)2 ; Với a,b là hai số tuỳ ý. Từ đó rút ra (a+b)3= a3+ 3a2b+3ab2+ b3
Lời giải:
Ta có : (a+b)(a+b)2 =
(a+b)
( a2 + 2ab + b2)
= a3
+2a2b
+ ab2
+a2b
+ 2ab2
+b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 +b3
Vậy : ( a+ b)3 = a3+3a2b+ 3ab2 + b3
Tổng quát : Với A và B là hai biểu thức
Ta cũng có: (A+B)3 =A3 +3A2B+3AB2 + B3
IV. Lập phương của một tổng
Tquát : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
với A,B là hai biểu thức bất kỳ
2 .?2 Phát biểu thành lời:
Lập phương của tổng hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất cộng ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng ba lần tích can biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai cộng lập phương biểu thức thứ hai
3 . Bài tập áp dụng:
a / Tính ( x+ 1)3
b/ Tính ( 2x + y)3
Lời giải :
a/ ( x + 1 )3 = x3 + 3x2 + 3 x + 1
b/ (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
Môn đại số
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
V . Lập phương của một hiệu
1. ? 3Tính : [a +(- b) ]3 với a,b là hai số tuỳ ý
Từ đó rút ra ( a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 + b3
Lời giải :
Ta có : [a + ( - b) ]3
= a3
+ 3a2(-b)
+3a(-b)2
+ (-b)3
= a3 -3a2 b + 3ab2 - b3
Do [ a + (-b)]
= a - b
Nên (a - b) 3 = a3 -3a2b + 3ab2 - b3
Tổng quát : với hai biểu thức A,B bất kỳ ta có
(A -B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 + B3
V . Lập phương của một hiệu
Tổng quát : với hai biểu thức A,B bất kỳ ta có
(A -B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
2. ?4 Phát biểu thành lời
Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất trừ ba lần tích cuả bình phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng ba lần tích của biểu thức thứ nhất với bình phương biểu thức thứ hai ,trừ lập phương biểu thức thứ hai.
3. Bài tập áp dụng:
a. tính ( x - )3
= x3
- 3x2.
+ 3x
+
= x3 - x2 +
3. Bài tập áp dụng:

b/ T a có ( x - 2y ) 3
= x3
= x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
+ 3 x2
2y
+ 3 x
.(2y)2
+ ( 2y)3
c/ Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng
Đ
Đ
Nhận xét : ( A - B)2 = ( B - A)2 còn (A - B)3 = - (B -A)3
s s
Kiến thức cần ghi nhớ
Lập phương của một tổng hai biểu thức A,B;
(A + B)3 =A3+ 3A2B + 3AB2+B3
Lập phương của một hiệu hai biểu thức A,B;
(A- B)3 = A3 – 3A2B +3AB2 - B3
B�i t?p v? nh�
B�i 26; 27, 28
Hướng dẫn 28 : viết các biểu thức về dạng lập phương rồi thay số và tính toán
: Thực hiện phép nhân:

( a + b )(a2 + 2ab + b2 )
= a3
+ 2a2b
+ ab2
+ a2b
+ 2ab2
+ b3
= a3
+ 3 a2b
+ 3ab2
+ b3
2
Chúc các em thành công trong việc sử dụng nhân đa thức để tìm ra các Hằng đẳng thức
Phương pháp đồng nhất viết một biểu thức về dạng bình phương
Ví dụ : Viết biểu thức sau về dạng bình phương:
H = 4x2 + 12 x + 9
1.Đoán biểu thức H là ( a + b)2 = a2 + 2ab + b2
Vì biểu thức H toàn là dấu " +"
2. Tìm a ;b bằng cách:
Cho a2 = 4x2 = (2x)2
=> a = 2x
Cho b2 = 9 = 32 => b = 3
3. Tính thử 2ab và so sánh với hạng tử còn lại là 12x
a = 2x ; b = 3 thì 2ab = 2.2x.3 = 12x
4 Kết luận 4x2 +12x + 9 = (2x + 3)2
II
Quy luật trong hằng đẳngthức (a + b)n ; ( a- b)n
n = 2 ta có ( a+b)2 = a2 + 2 ab + b2
n = 3 ta có (a+ b)3 = a3 + 3a2b + 3 ab2 + b3
Về dấu
Toàn là dấu "+"
Về hệ Số ( khôngkể dấu) là
n = 2 là 1 2 1
n = 3 là 1 3 3 1
n = 0 là 1

n = 1 là 1 1
n = 4 là
1
4
6
4
1
Về sự thay đổi của số mũ của các biểu thức qua từng hạng tử
Số mũ của a Giảm dần từ n đến 0 còn số mũ của b thì tăng dần từ 0 đến n qua từng hạng tử
n = 0 ta có ( a + b)0 = 1 nếu n = 1 ta có: a + b
Biết ( a+ b)n nhớ ( a - b)n như thế nào? chỉ khác một điều là
Hạng tử nào thừa số b có số mũ lẻ thì hạng tử ấy mang dấu _
Chẳng hạn : (a - b)3 = a3 - 3a2b1 + 3ab2 - b3
Về dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kiều Xuân Họa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)