Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Thành |
Ngày 30/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A - B)2 = A2 -2AB + B2
3. A2 - B2 = (A - B)(A + B)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Chuyên đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a-b)2 = a2 -2ab + b2
3. a2 - b2 = (a - b)(a + b)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Bài tập 1: Chứng minh rằng:
a, 4x2 - 4x + 5 >0 với x
b, 7x2 - 2x + 3 >0 với x
c, x2 + y2 - 2xy - 2x + 2y +3 > 0 với x
Bài tập 2: Tìm GTNN, GTLN ( nếu có) của biểu thức:
a, A = x2 - 4x - 5
b, B = -4x2 + 4x + 3
c, 2x2 + 2y2 + 2xy - 2x + 2y +3
Chuyên đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a-b)2 = a2 -2ab + b2
3. a2 - b2 = (a - b)(a + b)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3: Chứng minh rằng:
a, (a + b)2 - ( a2 - b2) = 2b(a + b)
b, (a + b)2 + (a2 - b2) = 2a(a + b)
c, (a + b)3 - (a3 + b3) = 3ab(a + b)
d, (a + b)3 - (a3 - b3) = -3ab(a - b)
Chuyên đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a - b)2 = a2 -2ab + b2
3. a2 - b2 = (a - b)(a + b)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3: Chứng minh rằng:
a, (a + b)2 - ( a2 - b2) = 2b(a + b)
b, (a + b)2 + (a2 - b2) = 2a(a + b)
c, (a + b)3 - (a3 + b3) = 3ab(a + b)
d, (a + b)3 - (a3 - b3) = -3ab(a - b)
Bài tập 4: Tìm x biết:
a, (3x + 2)2 - (2x - 1)2 + (x + 3)2 = 0
b, (2x2 + 2)2 + (2x2 - x)2 - (x + 2)2 = 0
c, (x2 - 3x + 2)3 = x6 - (3x – 2)3
d, (x2 - 4x + 3)3 = (x2 - 2x)3 - (2x - 3)3
Hướng dẫn về nhà:
1. Tiếp tục nghiên cứu về “ Những hằng đẳng thức đáng nhớ”
2. Rèn luyện các bài tập tương tự và lối tư duy logic
3. Tìm các bài tương tự để giải.
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A - B)2 = A2 -2AB + B2
3. A2 - B2 = (A - B)(A + B)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Chuyên đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a-b)2 = a2 -2ab + b2
3. a2 - b2 = (a - b)(a + b)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Bài tập 1: Chứng minh rằng:
a, 4x2 - 4x + 5 >0 với x
b, 7x2 - 2x + 3 >0 với x
c, x2 + y2 - 2xy - 2x + 2y +3 > 0 với x
Bài tập 2: Tìm GTNN, GTLN ( nếu có) của biểu thức:
a, A = x2 - 4x - 5
b, B = -4x2 + 4x + 3
c, 2x2 + 2y2 + 2xy - 2x + 2y +3
Chuyên đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a-b)2 = a2 -2ab + b2
3. a2 - b2 = (a - b)(a + b)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3: Chứng minh rằng:
a, (a + b)2 - ( a2 - b2) = 2b(a + b)
b, (a + b)2 + (a2 - b2) = 2a(a + b)
c, (a + b)3 - (a3 + b3) = 3ab(a + b)
d, (a + b)3 - (a3 - b3) = -3ab(a - b)
Chuyên đề: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2. (a - b)2 = a2 -2ab + b2
3. a2 - b2 = (a - b)(a + b)
4. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
5. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
6. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
7. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
II.Bài tập
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3: Chứng minh rằng:
a, (a + b)2 - ( a2 - b2) = 2b(a + b)
b, (a + b)2 + (a2 - b2) = 2a(a + b)
c, (a + b)3 - (a3 + b3) = 3ab(a + b)
d, (a + b)3 - (a3 - b3) = -3ab(a - b)
Bài tập 4: Tìm x biết:
a, (3x + 2)2 - (2x - 1)2 + (x + 3)2 = 0
b, (2x2 + 2)2 + (2x2 - x)2 - (x + 2)2 = 0
c, (x2 - 3x + 2)3 = x6 - (3x – 2)3
d, (x2 - 4x + 3)3 = (x2 - 2x)3 - (2x - 3)3
Hướng dẫn về nhà:
1. Tiếp tục nghiên cứu về “ Những hằng đẳng thức đáng nhớ”
2. Rèn luyện các bài tập tương tự và lối tư duy logic
3. Tìm các bài tương tự để giải.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)