Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ HÒA – PHÚ YÊN-
Chào mừng các thầy cô giáo cùng các em học sinh
tiết 4: HằNG ĐẳNG THứC ĐáNG NHớ
ĐẠI 8
G v :TRƯƠNG HOÀNG
TTHCS NGUYỄN THẾ BẢO
I. Bình phương của một tổng
Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:
Hình minh họa
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Hằng đẳng thức đáng nhớ
2/ Áp dụng:
a) Tính ( a+1)2.
b) Viết bt :x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
c) Tính nhanh 512; 3012
GIẢI:
I/ 1) Bình phương của
một tổng
a/( a+1)2 = a2+ 2a.1+12 = a2+ 2a +12
b/x2+4x+42=x2+2x.2+22 = ( x+2)2
c/ * 512=(50+)2 = 502+2.50.1+12 = 2500 + 100 + 1 = 2601
* 3012=( 300+1)2 = 90000 + 600 + 1
= 90601
Bài tập: Đặt các biểu thức sau vào ô trống để có đẳng thức đúng:
z
9
x
z2
x
2y2
4xy2
II. Bình phương của một hiệu
Cách 2: Có thể tính: (a - b)(a -b) =
Cách 1: Vận dụng công thức tính bình phương của một tổng
Có [a +(- b)] 2 = a2 + 2a (-b) + b2 = a2 -2ab+b2
= a2 – a .b – a .b + b2 = a2 -2ab+b2
Hằng đẳng thức đáng nhớ
II. 1/Bình phương của một hiệu
2/Áp dụng:
b) Tính: ( 2x - 3y )2.
c) Tính nhanh: 992
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giải:
( 2x - 3y )2 = (2x)2 – 2.2x.3y +(3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2
b) Tính: ( 2x - 3y )2.
c) Tính nhanh: 992
Giải:
992 = (100 - 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12
= 10000 – 200 + 1 = 9801
III. Hiệu hai bình phương
A và B là các biểu thức tùy ý, ta có: Với
Hằng đẳng thức đáng nhớ
a2 +ab - ab
- b2
( a + b) ( a - b) =
=
a2
- b2
III. 1/ Hiệu hai bình phương
Hằng đẳng thức đáng nhớ
2/ Áp dụng:
a) Tính ( x + 1)( x - 1)
b) Tính ( x – 2y)( x + 2y)
c) Tính nhanh: 56. 64
Giải: a/ ( x + 1) ( x - 1)
= x2 – 12
= x2 - 1
b/ ( x – 2y) ( x + 2y)=
= x2 – ( 2y)2
= x2 – 4y2
c/56.64=(60 – 4)(60 + 4)
= 602 - 42
= 3600 – 16
= 3584
* Bài tập
Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào?
Đức viết: x2 - 10x + 25 = ( x - 5)2
Thọ viết: x2 - 10x + 25 = ( 5 - x)2
Nhận xét: Thọ và Đức cùng viết đúng.
Sơn rút ra được một hằng đẳng thức:
( A – B ) 2 = ( B – A )2
Hướng dẫn về nhà:
.Học thuộc ba hằng đẳng thức .
.Làm bài tập: 17; 18 sgk tr 11.
Bài 22, 24 sgk tr 12
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HÒA - PHÚ YÊN
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH
Gíao viên :Trương Hoàng
Chào mừng các thầy cô giáo cùng các em học sinh
tiết 4: HằNG ĐẳNG THứC ĐáNG NHớ
ĐẠI 8
G v :TRƯƠNG HOÀNG
TTHCS NGUYỄN THẾ BẢO
I. Bình phương của một tổng
Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:
Hình minh họa
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Hằng đẳng thức đáng nhớ
2/ Áp dụng:
a) Tính ( a+1)2.
b) Viết bt :x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
c) Tính nhanh 512; 3012
GIẢI:
I/ 1) Bình phương của
một tổng
a/( a+1)2 = a2+ 2a.1+12 = a2+ 2a +12
b/x2+4x+42=x2+2x.2+22 = ( x+2)2
c/ * 512=(50+)2 = 502+2.50.1+12 = 2500 + 100 + 1 = 2601
* 3012=( 300+1)2 = 90000 + 600 + 1
= 90601
Bài tập: Đặt các biểu thức sau vào ô trống để có đẳng thức đúng:
z
9
x
z2
x
2y2
4xy2
II. Bình phương của một hiệu
Cách 2: Có thể tính: (a - b)(a -b) =
Cách 1: Vận dụng công thức tính bình phương của một tổng
Có [a +(- b)] 2 = a2 + 2a (-b) + b2 = a2 -2ab+b2
= a2 – a .b – a .b + b2 = a2 -2ab+b2
Hằng đẳng thức đáng nhớ
II. 1/Bình phương của một hiệu
2/Áp dụng:
b) Tính: ( 2x - 3y )2.
c) Tính nhanh: 992
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giải:
( 2x - 3y )2 = (2x)2 – 2.2x.3y +(3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2
b) Tính: ( 2x - 3y )2.
c) Tính nhanh: 992
Giải:
992 = (100 - 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12
= 10000 – 200 + 1 = 9801
III. Hiệu hai bình phương
A và B là các biểu thức tùy ý, ta có: Với
Hằng đẳng thức đáng nhớ
a2 +ab - ab
- b2
( a + b) ( a - b) =
=
a2
- b2
III. 1/ Hiệu hai bình phương
Hằng đẳng thức đáng nhớ
2/ Áp dụng:
a) Tính ( x + 1)( x - 1)
b) Tính ( x – 2y)( x + 2y)
c) Tính nhanh: 56. 64
Giải: a/ ( x + 1) ( x - 1)
= x2 – 12
= x2 - 1
b/ ( x – 2y) ( x + 2y)=
= x2 – ( 2y)2
= x2 – 4y2
c/56.64=(60 – 4)(60 + 4)
= 602 - 42
= 3600 – 16
= 3584
* Bài tập
Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào?
Đức viết: x2 - 10x + 25 = ( x - 5)2
Thọ viết: x2 - 10x + 25 = ( 5 - x)2
Nhận xét: Thọ và Đức cùng viết đúng.
Sơn rút ra được một hằng đẳng thức:
( A – B ) 2 = ( B – A )2
Hướng dẫn về nhà:
.Học thuộc ba hằng đẳng thức .
.Làm bài tập: 17; 18 sgk tr 11.
Bài 22, 24 sgk tr 12
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO-PHÚ HÒA - PHÚ YÊN
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH
Gíao viên :Trương Hoàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)