Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Chia sẻ bởi Trương Khắc Hùng |
Ngày 30/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
2 điểm chung
1 điểm chung
Không có điểm chung
d < r
d = r
d > r
Hãy nêu:
1.Căn cứ xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
2. Các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, số điểm chung.
3. Hệ thức liên hệ giữa bán kính r của đường tròn với khoảng cách d từ tâm đường tròn đến đường thẳng?
Đường thẳng và đường tròn
Tiết 30
Vị trí tương đối
của hai đường tròn
Quan sát - Nhận xét
về số điểm chung của hai đường tròn phân biệt
Quan sát - Nhận xét
về số điểm chung của hai đường tròn phân biệt
Hai đường tròn phân biệt có thể có:
1 điểm chung
2 điểm chung
hoặc không có điểm chung
I) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
1) Hai đường tròn cắt nhau ( 2 điểm chung)
O`
O
A
B
A, B: các giao điểm
AB: dây chung
Hình 85 - SGK
I) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2) Hai đường tròn tiếp xúc nhau (1 điểm chung )
O`
O
A
A: tiếp điểm
O
O`
A
Hình 86 - SGK
a)
b)
I) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
3) Hai đường tròn không giao nhau
( Không có điểm chung )
O`
O
Hình 87 - SGK
a)
b)
Bài 1: Xác định vị trí tương đối của các đường tròn trong hình vẽ.
O
Q
P
Hai đường tròn
Vị trí
tương đối
2; 4 - a
1;5 - b
3;6 - c
Đường nối tâm
Đoạn nối tâm
O
O`
A
O
O`
A
B
O
O`
II) Đường nối tâm - đoạn nối tâm của hai đường tròn
1) Khái niệm
2) Tính chất đường nối tâm của hai đường tròn
A
B
O
A
Đường nối tâm
2) Tính chất đường nối tâm của hai đường tròn
A
B
O
O`
O
A
Đường nối tâm
Trục đối xứng của hình
gồm hai đường tròn
Các điểm chung
Vị trí của A đối với đường thẳng OO`?
OO` là đường trung trực của đoạn thẳng AB
?2 (SGK-118)
b)
Hình 85 (SGK)
Hình 86 (SGK)
A thuộc đường thẳng OO`
A
B
O`
O
A
O`
O
A
O`
O
b)
b)Định lý (SGK/ 119)
a)
3) áp dụng:
O`
A
B
C
D
O
a) Xét vị trí tương đối của (O) và (O`)?
b) C/m: BC// OO`; C, B, D thẳng hàng
(AC là đk của (O))
C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclit)
BD//OO`
c/m tương tự
BC// OO`
(O) và (O`) cắt nhau
M
O là trung điểm của AC
M là trung điểm của AB (t/c đường nối tâm)
OM là đường trung bình của
OM // BC
OO`// BC
+ Chứng minh OO` // BC:
b)
+ Chứng minh C, B, D thẳng hàng: nối BD
Bài 2 - PHT
(?3 SGK) : Cho hình vẽ
Gọi OO`? AB={ M }
a) (O) và (O`) có hai điểm chung A và B
Các kiến thức cơ bản
về vị trí tương đối của hai đường tròn
Ba vị trí
tương đối của hai đường tròn
Đường nối tâm của hai
đường tròn
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
2 điểm chung
1 điểm chung
Không có
điểm chung
là trục đối xứng của hình gồm hai đường tròn
là đường
trung trực của
dây chung
chứa
tiếp điểm
Bài 3: Điền vào ô trống "Đ" nếu mệnh đề đúng, "S" nếu mệnh đề sai.
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Một số hình ảnh thực tế về
vị trí tương đối của hai đường tròn
Thư giãn
Sự sáng tạo bất ngờ
Trong hình trên:
- Có bao nhiêu cặp đường tròn cắt nhau ?
- Có bao nhiêu cặp đường tròn tiếp xúc ?
- Có bao nhiêu đường tròn?
15
3
6
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các vị trí tương đối; tính chất đường nối tâm của hai đường tròn phân biệt.
Bài 33; 34 (SGK-119)
A
A
6. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đoạn nối tâm
6. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
? Mệnh đề sai
A
7. Đường thẳng vuông góc với đường nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc nhau là tiếp tuyến của cả hai đường tròn.
? Mệnh đề sai
7. Đường thẳng vuông góc với đường nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc nhau tại tiếp điểm là tiếp tuyến của cả hai đường tròn.
O`
O
A
Giả sử A ? OO`
Vì OO` là trục đối xứng của hình gồm (O) và (O`)
Có điểm A` đối xứng với A qua OO`
Mà A là điểm chung (O) và (O`)
A` cũng là điểm chung (O) và (O`)
(O) và (O`) có hai điểm chung là A và A` (trái với giả thiết)
A`
Vậy A? OO`
2 điểm chung
1 điểm chung
Không có điểm chung
d < r
d = r
d > r
Hãy nêu:
1.Căn cứ xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
2. Các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, số điểm chung.
3. Hệ thức liên hệ giữa bán kính r của đường tròn với khoảng cách d từ tâm đường tròn đến đường thẳng?
Đường thẳng và đường tròn
Tiết 30
Vị trí tương đối
của hai đường tròn
Quan sát - Nhận xét
về số điểm chung của hai đường tròn phân biệt
Quan sát - Nhận xét
về số điểm chung của hai đường tròn phân biệt
Hai đường tròn phân biệt có thể có:
1 điểm chung
2 điểm chung
hoặc không có điểm chung
I) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
1) Hai đường tròn cắt nhau ( 2 điểm chung)
O`
O
A
B
A, B: các giao điểm
AB: dây chung
Hình 85 - SGK
I) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
2) Hai đường tròn tiếp xúc nhau (1 điểm chung )
O`
O
A
A: tiếp điểm
O
O`
A
Hình 86 - SGK
a)
b)
I) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
3) Hai đường tròn không giao nhau
( Không có điểm chung )
O`
O
Hình 87 - SGK
a)
b)
Bài 1: Xác định vị trí tương đối của các đường tròn trong hình vẽ.
O
Q
P
Hai đường tròn
Vị trí
tương đối
2; 4 - a
1;5 - b
3;6 - c
Đường nối tâm
Đoạn nối tâm
O
O`
A
O
O`
A
B
O
O`
II) Đường nối tâm - đoạn nối tâm của hai đường tròn
1) Khái niệm
2) Tính chất đường nối tâm của hai đường tròn
A
B
O
A
Đường nối tâm
2) Tính chất đường nối tâm của hai đường tròn
A
B
O
O`
O
A
Đường nối tâm
Trục đối xứng của hình
gồm hai đường tròn
Các điểm chung
Vị trí của A đối với đường thẳng OO`?
OO` là đường trung trực của đoạn thẳng AB
?2 (SGK-118)
b)
Hình 85 (SGK)
Hình 86 (SGK)
A thuộc đường thẳng OO`
A
B
O`
O
A
O`
O
A
O`
O
b)
b)Định lý (SGK/ 119)
a)
3) áp dụng:
O`
A
B
C
D
O
a) Xét vị trí tương đối của (O) và (O`)?
b) C/m: BC// OO`; C, B, D thẳng hàng
(AC là đk của (O))
C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclit)
BD//OO`
c/m tương tự
BC// OO`
(O) và (O`) cắt nhau
M
O là trung điểm của AC
M là trung điểm của AB (t/c đường nối tâm)
OM là đường trung bình của
OM // BC
OO`// BC
+ Chứng minh OO` // BC:
b)
+ Chứng minh C, B, D thẳng hàng: nối BD
Bài 2 - PHT
(?3 SGK) : Cho hình vẽ
Gọi OO`? AB={ M }
a) (O) và (O`) có hai điểm chung A và B
Các kiến thức cơ bản
về vị trí tương đối của hai đường tròn
Ba vị trí
tương đối của hai đường tròn
Đường nối tâm của hai
đường tròn
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
2 điểm chung
1 điểm chung
Không có
điểm chung
là trục đối xứng của hình gồm hai đường tròn
là đường
trung trực của
dây chung
chứa
tiếp điểm
Bài 3: Điền vào ô trống "Đ" nếu mệnh đề đúng, "S" nếu mệnh đề sai.
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Một số hình ảnh thực tế về
vị trí tương đối của hai đường tròn
Thư giãn
Sự sáng tạo bất ngờ
Trong hình trên:
- Có bao nhiêu cặp đường tròn cắt nhau ?
- Có bao nhiêu cặp đường tròn tiếp xúc ?
- Có bao nhiêu đường tròn?
15
3
6
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các vị trí tương đối; tính chất đường nối tâm của hai đường tròn phân biệt.
Bài 33; 34 (SGK-119)
A
A
6. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đoạn nối tâm
6. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
? Mệnh đề sai
A
7. Đường thẳng vuông góc với đường nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc nhau là tiếp tuyến của cả hai đường tròn.
? Mệnh đề sai
7. Đường thẳng vuông góc với đường nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc nhau tại tiếp điểm là tiếp tuyến của cả hai đường tròn.
O`
O
A
Giả sử A ? OO`
Vì OO` là trục đối xứng của hình gồm (O) và (O`)
Có điểm A` đối xứng với A qua OO`
Mà A là điểm chung (O) và (O`)
A` cũng là điểm chung (O) và (O`)
(O) và (O`) có hai điểm chung là A và A` (trái với giả thiết)
A`
Vậy A? OO`
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Khắc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)