Chương I. §2. Nhân đa thức với đa thức
Chia sẻ bởi Vũ Tường Lan |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Nhân đa thức với đa thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bai 2.ppt
Trang 1:
CÓ CHỈNH LÝ HIỆU ỨNG nhan da thuc voi da thuc
2xy
5x
6y
xy
Trang 2:
HS2: a/ x.( 6x2 - 5x 1) = HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Cho một ví dụ và tính ví dụ đó. = 6x3 – 5x2 x b/ – 2.( 6x2 – 5x 1) = = x.6x2 = ( – 2).6x2 ( – 2).(– 5x) ( – 2).1) x.( - 5x) x.1 – 12 x2 10 x – 2 Trang 3:
( ) 1/Qui tắc: Ví dụ : Làm tính nhân: (x – 2 )( 6x2 – 5x 1) = ( 6x2 – 5x 1) x ( 6x2 – 5x 1) – 2 = x.6x2 ( – 2).6x2 = = 6x3 = 6x3 – 17x2 11x – 2 Vậy muốn nhân một đa thức với đa thức ta làm như thế nào ? x.(– 5x) x.1 ( – 2).(– 5x) ( – 2).1) là đa thức tích – 5x2 x – 12x2 10x – 2 Trang 4:
1/Qui tắc :Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân đa thức nầy với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Tổng quát : (A B)(C D) = A.C A.D B.C B.D Nhận xét : Tích của 2 đa thức là một đa thức Chú ý: Cách 2 ( Sgkp7 ) 1/Qui tắc: Ví dụ : Sgk Trang 5:
6x2 – 5x 1 x – 2 – 12x2 10x – 2 6x3 – 5x2 x 6x3 – 17x2 11x – 2 X Trang 6:
Thực hiện các phép tính nhân sau : a) (x2 1)( 5 – x) = x2(5 – x) 1.(5 – x) = 5x2 – x3 1.5 – 1.x = – x3 5x2 – x 1 b) (3 – 2x)( 7 – x2 2x ) c) (3 – 2x)(x2 – 2xy 1) Trang 7:
Thực hiện các phép tính nhân sau : b) (3 – 2x)( 7 – x2 2x ) = 3(7 – x2 2x ) – 2x.(7 – x2 2x) = 21x3 – 3x2 6x – 14x 2x3 – 4x2 = 23x3 – 7x2 – 8x. = 21x3 2x3 – 3x2 – 4x2 6x – 14x Trang 8:
Thực hiện các phép tính nhân sau và : c) (3 – 2x)(x2 – 2xy 1) = 3(x2 – 2xy 1) – 2x.(x2 – 2xy 1) = 3x2 – 6xy 3 – 2x3 4x2y – 2x Phép nhân đa thức 1 biến ta thực hiện được 2 cách, còn 2 biến trở lên chỉ thực hiện theo cách 1 , không thực hiện theo cách 2 Trang 9:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Làm các bài tập 8 (SGK) và 6, 7, 8 p 4 (SBT) - Xem bài mới “Luyện tập” Trang 10:
b) (xy – 1)(xy 5) Phép nhân đa thức 1 biến ta thực hiện được 2 cách, còn 2 biến trở lên chỉ thực hiện theo cách 1 , không thực hiện theo cách 2 = x2y2 5xy – xy – 5 = x2y2 4xy – 5 = xy.(xy 5) – 1.(xy 5) Trang 11:
Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x , y ,biết kích thước của hình chữ nhật đó là : (2x y) và (2x - y) Áp dụng : Tính diện tích của hình chữ nhật khi x = 2,5m và y = 1m . ? 3 Giải: Diện tích hình chữ nhật là : S = (2x y)(2x - y) = 4x2 – y2 Với x = 2,5m và y = 1m => S = 4.(2,5)2 - 12 = 24 m2 Trang 12:
Bài tập bổ sung : 1/ Nếu hai đa thức f(x),g(x) bằng nhau kí hiệu f(x) =g(x) với mọi x ,thì các hệ số của các hạng tử cùng bậc ở hai đa thức bằng nhau. Áp dụng : Tìm hệ số a , b , c biết : – 3x3( 2ax2 – bx c ) = – 6x5 9x4 – 3x3 với mọi x 2/ Nếu cho x2 – y = a ; y2 – z =b ; và z2 – x = c (a , b ,c là hằng số ).Ch/m biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x3 ( z – y2 ) y3 ( x – z2 ) z3 ( y – x2 ) xyz ( xyz – 1 ) Trang 13:
Áp dụng : Tìm hệ số a , b , c biết : – 3x3( 2ax2 – bx c ) = – 6x5 9x4 – 3x3 với mọi x – 3x3( 2ax2 – bx c ) = – 6x5 9x4 – 3x3 – 6ax5 3bx4 – 3cx3 = – 6x5 9x4 – 3x3 – 6ax5 = – 6x5 a = 1 3bx4 = 9x4 b = 3 – 3cx3 = – 3x3 c = 1 Trang 14:
x3 ( z – y2 ) y3 ( x – z2 ) z3 ( y – x2 ) xyz( xyz – 1 ) Bài tập bổ sung : (a , b ,c là hằng số ). 2/ Nếu cho x2 – y = a x2 = y a; y2 – z =b y2 =z b ; z2 – x = c z2 = x c =x2.x( z – y2 ) y2.y( x – z2 ) z2.z ( y – x2 ) (xyz)2 – xyz =(y a).x( – b ) (z b ).y(– c ) (x c ).z (– a ) (y a)(z b )(x c ) – xyz = – bxy – abx – cyz – bcy – axz – acz (yz by az ab)(x c ) – xyz Trang 15:
Vậy biểu thức sau không phụ thuộc vào biến Bài tập bổ sung : (a , b ,c là hằng số ). 2/ Nếu cho x2 – y = a x2 = y a; y2 – z =b y2 =z b ; z2 – x = c z2 = x c = – bxy – abx – cyz – bcy – axz – acz (yz by az ab)(x c ) – xyz = xyz abc – xyz = abc = –bxy– abx – cyz – bcy – axz – acz xyz bxy axz abx cyz bcy acz abc – xyz Trang 16:
Trang 17:
Trang 1:
CÓ CHỈNH LÝ HIỆU ỨNG nhan da thuc voi da thuc
2xy
5x
6y
xy
Trang 2:
HS2: a/ x.( 6x2 - 5x 1) = HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Cho một ví dụ và tính ví dụ đó. = 6x3 – 5x2 x b/ – 2.( 6x2 – 5x 1) = = x.6x2 = ( – 2).6x2 ( – 2).(– 5x) ( – 2).1) x.( - 5x) x.1 – 12 x2 10 x – 2 Trang 3:
( ) 1/Qui tắc: Ví dụ : Làm tính nhân: (x – 2 )( 6x2 – 5x 1) = ( 6x2 – 5x 1) x ( 6x2 – 5x 1) – 2 = x.6x2 ( – 2).6x2 = = 6x3 = 6x3 – 17x2 11x – 2 Vậy muốn nhân một đa thức với đa thức ta làm như thế nào ? x.(– 5x) x.1 ( – 2).(– 5x) ( – 2).1) là đa thức tích – 5x2 x – 12x2 10x – 2 Trang 4:
1/Qui tắc :Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân đa thức nầy với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Tổng quát : (A B)(C D) = A.C A.D B.C B.D Nhận xét : Tích của 2 đa thức là một đa thức Chú ý: Cách 2 ( Sgkp7 ) 1/Qui tắc: Ví dụ : Sgk Trang 5:
6x2 – 5x 1 x – 2 – 12x2 10x – 2 6x3 – 5x2 x 6x3 – 17x2 11x – 2 X Trang 6:
Thực hiện các phép tính nhân sau : a) (x2 1)( 5 – x) = x2(5 – x) 1.(5 – x) = 5x2 – x3 1.5 – 1.x = – x3 5x2 – x 1 b) (3 – 2x)( 7 – x2 2x ) c) (3 – 2x)(x2 – 2xy 1) Trang 7:
Thực hiện các phép tính nhân sau : b) (3 – 2x)( 7 – x2 2x ) = 3(7 – x2 2x ) – 2x.(7 – x2 2x) = 21x3 – 3x2 6x – 14x 2x3 – 4x2 = 23x3 – 7x2 – 8x. = 21x3 2x3 – 3x2 – 4x2 6x – 14x Trang 8:
Thực hiện các phép tính nhân sau và : c) (3 – 2x)(x2 – 2xy 1) = 3(x2 – 2xy 1) – 2x.(x2 – 2xy 1) = 3x2 – 6xy 3 – 2x3 4x2y – 2x Phép nhân đa thức 1 biến ta thực hiện được 2 cách, còn 2 biến trở lên chỉ thực hiện theo cách 1 , không thực hiện theo cách 2 Trang 9:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Làm các bài tập 8 (SGK) và 6, 7, 8 p 4 (SBT) - Xem bài mới “Luyện tập” Trang 10:
b) (xy – 1)(xy 5) Phép nhân đa thức 1 biến ta thực hiện được 2 cách, còn 2 biến trở lên chỉ thực hiện theo cách 1 , không thực hiện theo cách 2 = x2y2 5xy – xy – 5 = x2y2 4xy – 5 = xy.(xy 5) – 1.(xy 5) Trang 11:
Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x , y ,biết kích thước của hình chữ nhật đó là : (2x y) và (2x - y) Áp dụng : Tính diện tích của hình chữ nhật khi x = 2,5m và y = 1m . ? 3 Giải: Diện tích hình chữ nhật là : S = (2x y)(2x - y) = 4x2 – y2 Với x = 2,5m và y = 1m => S = 4.(2,5)2 - 12 = 24 m2 Trang 12:
Bài tập bổ sung : 1/ Nếu hai đa thức f(x),g(x) bằng nhau kí hiệu f(x) =g(x) với mọi x ,thì các hệ số của các hạng tử cùng bậc ở hai đa thức bằng nhau. Áp dụng : Tìm hệ số a , b , c biết : – 3x3( 2ax2 – bx c ) = – 6x5 9x4 – 3x3 với mọi x 2/ Nếu cho x2 – y = a ; y2 – z =b ; và z2 – x = c (a , b ,c là hằng số ).Ch/m biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x3 ( z – y2 ) y3 ( x – z2 ) z3 ( y – x2 ) xyz ( xyz – 1 ) Trang 13:
Áp dụng : Tìm hệ số a , b , c biết : – 3x3( 2ax2 – bx c ) = – 6x5 9x4 – 3x3 với mọi x – 3x3( 2ax2 – bx c ) = – 6x5 9x4 – 3x3 – 6ax5 3bx4 – 3cx3 = – 6x5 9x4 – 3x3 – 6ax5 = – 6x5 a = 1 3bx4 = 9x4 b = 3 – 3cx3 = – 3x3 c = 1 Trang 14:
x3 ( z – y2 ) y3 ( x – z2 ) z3 ( y – x2 ) xyz( xyz – 1 ) Bài tập bổ sung : (a , b ,c là hằng số ). 2/ Nếu cho x2 – y = a x2 = y a; y2 – z =b y2 =z b ; z2 – x = c z2 = x c =x2.x( z – y2 ) y2.y( x – z2 ) z2.z ( y – x2 ) (xyz)2 – xyz =(y a).x( – b ) (z b ).y(– c ) (x c ).z (– a ) (y a)(z b )(x c ) – xyz = – bxy – abx – cyz – bcy – axz – acz (yz by az ab)(x c ) – xyz Trang 15:
Vậy biểu thức sau không phụ thuộc vào biến Bài tập bổ sung : (a , b ,c là hằng số ). 2/ Nếu cho x2 – y = a x2 = y a; y2 – z =b y2 =z b ; z2 – x = c z2 = x c = – bxy – abx – cyz – bcy – axz – acz (yz by az ab)(x c ) – xyz = xyz abc – xyz = abc = –bxy– abx – cyz – bcy – axz – acz xyz bxy axz abx cyz bcy acz abc – xyz Trang 16:
Trang 17:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tường Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)