Chương I. §2. Hai đường thẳng vuông góc
Chia sẻ bởi Trịnh Mai |
Ngày 22/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Hai đường thẳng vuông góc thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hs1: Cho . Hãy vẽ đối đỉnh với .
Hs2: Hãy tính số đo các góc còn lại có ở trong hình.
Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
* Định nghĩa: (Sgk)
* Kí hiệu:
* Quan sát gv gấp giấy. (Chú ý các góc tạo thành từ nếp gấp).
Bài tâp: Chỉ ra các đường thẳng vuông góc trong các hỡnh sau và ký hiệu nếu chúng vuông góc:
H 1: a c
Trả lời:
H2: Không có đường nào vuông góc
H3: a c
b c
Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
* Định nghĩa: (Sgk)
* Kí hiệu:
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
?4. Cho một điểm O và đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng a’ đi qua O và vuông góc với đường thẳng a.
* TH1: Điểm O nằm trên đường thẳng a
TH1: điểm O cho trứơc nằm trên đường thẳng a
TH2: điểm O cho trước nằm ngoài đường thẳng a
O
.
O
.
Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
* Định nghĩa: (Sgk)
* Kí hiệu:
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
* Tính chất: (Sgk)
?. Có nhận xét gì về số đường thẳng a’ đi qua O và vuông góc với đường thẳng a
3. Đường trung trực của đoạn thẳng.
Ví dụ: Cho đoạn thẳng AB.
a) Vẽ điểm I là trung điểm của AB
b) Vẽ đường thẳng xy đi qua I và vuông góc với đường thẳng AB
?. Đường thẳng xy có đặc điểm gì
* Định nghĩa: (Sgk)
Mỗi đoạn thẳng có mấy đường trung trực? Vì sao?
* Chú ý: Khi xy lµ trung trùc ®o¹n th¼ng AB, ta nãi A, B ®èi xøng nhau qua xy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc đn hai đường thẳng vuông góc; đường trung trực của một đoạn thẳng
Cỏch v? hai du?ng th?ng vuụng gúc. V? du?ng trung tr?c c?a do?n th?ng.
Làm bài tập 13;14;15;16 (SGK)
Bài 10;11 (TR 75/ SBT)
Hs1: Cho . Hãy vẽ đối đỉnh với .
Hs2: Hãy tính số đo các góc còn lại có ở trong hình.
Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
* Định nghĩa: (Sgk)
* Kí hiệu:
* Quan sát gv gấp giấy. (Chú ý các góc tạo thành từ nếp gấp).
Bài tâp: Chỉ ra các đường thẳng vuông góc trong các hỡnh sau và ký hiệu nếu chúng vuông góc:
H 1: a c
Trả lời:
H2: Không có đường nào vuông góc
H3: a c
b c
Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
* Định nghĩa: (Sgk)
* Kí hiệu:
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
?4. Cho một điểm O và đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng a’ đi qua O và vuông góc với đường thẳng a.
* TH1: Điểm O nằm trên đường thẳng a
TH1: điểm O cho trứơc nằm trên đường thẳng a
TH2: điểm O cho trước nằm ngoài đường thẳng a
O
.
O
.
Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc
1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?
* Định nghĩa: (Sgk)
* Kí hiệu:
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
* Tính chất: (Sgk)
?. Có nhận xét gì về số đường thẳng a’ đi qua O và vuông góc với đường thẳng a
3. Đường trung trực của đoạn thẳng.
Ví dụ: Cho đoạn thẳng AB.
a) Vẽ điểm I là trung điểm của AB
b) Vẽ đường thẳng xy đi qua I và vuông góc với đường thẳng AB
?. Đường thẳng xy có đặc điểm gì
* Định nghĩa: (Sgk)
Mỗi đoạn thẳng có mấy đường trung trực? Vì sao?
* Chú ý: Khi xy lµ trung trùc ®o¹n th¼ng AB, ta nãi A, B ®èi xøng nhau qua xy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc đn hai đường thẳng vuông góc; đường trung trực của một đoạn thẳng
Cỏch v? hai du?ng th?ng vuụng gúc. V? du?ng trung tr?c c?a do?n th?ng.
Làm bài tập 13;14;15;16 (SGK)
Bài 10;11 (TR 75/ SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)