Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Chia sẻ bởi Lưu Thanh |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐẠI SỐ 8
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
ĐÃ SẮP XẾP
I. PHÉP CHIA HẾT
2x4
- 13x3 + 15x2 + 11x – 3
x2
- 4x - 3
2x4
– 6x2
– 8x3
2x2
Để chia đa thức (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) cho đa thức (x2 – 4x – 3) ta làm như sau:
– 5x3
+ 21x2
+ 11x – 3
Dư thứ nhất
-
– 5x3
+ 20x2
+ 15x
– 5x
x2
– 4x
– 3
x2
– 4x
– 3
+ 1
0
Dư thứ hai
Dư cuối cùng
-
-
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
2x4 : x2 = ?
– 5x3 : x2 = ?
Thương
§12.
Ta có: (2x4 – 13x3 +15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1
là một phép chia hết.
* Đặt tính như chia hai số nguyên
*
**
?1
Hãy kiểm tra lại tích (x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x + 1) có bằng
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) hay không ?
x2 – 4x – 3
2x2 – 5x + 1
2x4 – 8x3 – 6x2
– 5x3 + 20x2 + 15x
x2 – 4x – 3
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3
Vậy:
(x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x + 1) = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3
Hãy thực hiện phép chia
(5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:
(x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3)
Bài 68a, tr 31 SGK
Bài 69, tr 31 SGK
Cho hai đa thức : A = 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2 + 1.
Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng :
A = B . Q + R
[email protected]
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Xem lại các bài tập về phép chia đa thức đã làm.
Làm các bài tập còn lại ở trang 31 SGK.
Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I trang 32 SGK. Chuẩn bị luyện tập, ôn tập.
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
ĐÃ SẮP XẾP
I. PHÉP CHIA HẾT
2x4
- 13x3 + 15x2 + 11x – 3
x2
- 4x - 3
2x4
– 6x2
– 8x3
2x2
Để chia đa thức (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) cho đa thức (x2 – 4x – 3) ta làm như sau:
– 5x3
+ 21x2
+ 11x – 3
Dư thứ nhất
-
– 5x3
+ 20x2
+ 15x
– 5x
x2
– 4x
– 3
x2
– 4x
– 3
+ 1
0
Dư thứ hai
Dư cuối cùng
-
-
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
2x4 : x2 = ?
– 5x3 : x2 = ?
Thương
§12.
Ta có: (2x4 – 13x3 +15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3) = 2x2 – 5x + 1
là một phép chia hết.
* Đặt tính như chia hai số nguyên
*
**
?1
Hãy kiểm tra lại tích (x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x + 1) có bằng
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) hay không ?
x2 – 4x – 3
2x2 – 5x + 1
2x4 – 8x3 – 6x2
– 5x3 + 20x2 + 15x
x2 – 4x – 3
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3
Vậy:
(x2 – 4x – 3)(2x2 – 5x + 1) = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3
Hãy thực hiện phép chia
(5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:
(x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3)
Bài 68a, tr 31 SGK
Bài 69, tr 31 SGK
Cho hai đa thức : A = 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2 + 1.
Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng :
A = B . Q + R
[email protected]
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Xem lại các bài tập về phép chia đa thức đã làm.
Làm các bài tập còn lại ở trang 31 SGK.
Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I trang 32 SGK. Chuẩn bị luyện tập, ôn tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)