Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Chia sẻ bởi Bùi Thị Lan Trinh | Ngày 30/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

GV: Bùi Thị Lan Trinh
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẠI SỐ 8
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Thực hiện phép tính
a/ ( 3x + 1)(x – 2)

b/ 3x2 - 5x – 2
3x2 + x
HS2: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
*Áp dụng: Thực hiện phép chia
(3x3 – 6x2 – 15x): 3x
= 3x2 – 6x + x – 2 = 3x2 – 5x – 2
= x2 – 2x – 5
0 - 6x - 2
1/
Ví dụ1: Chia đa thức 3x2 – 5x – 2 cho đa thức 3x + 1
- Đặt phép chia
3x2 – 5x – 2
3x + 1
Phép chia hết
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1/
Ví dụ1: Chia đa thức 3x2 – 5x – 2 cho đa thức 3x + 1
- Đặt phép chia
3x2 – 5x – 2
3x + 1
+ Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia.
3x2
3x
3x2 : 3x
= x
x
+ Nhân x với đa thức chia 3x + 1 rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được. Ta được dư thứ nhất.
3x2
- 6x
- 2
+ Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia.
- 6x
- 2
+ Nhân – 2 với đa thức chia rồi lấy dư thứ nhất trừ đi tích nhận được. Ta được dư thứ hai.
- 6x
- 2
0
Ta có
( 3x2 – 5x – 2) : (3x + 1) = x - 2
Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết.
Phép chia hết
+ x
Dư thứ nhất
- Bước 1
- Bước 2
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
2. Phép chia có dư:
( 2x3 + x2 - 1 ) =
( x2 - 1 ) . ( 2x + 1 ) + x
A
B
Q
R
=
.
+
5
15
2
17 = 3 . 5 + 2
-
Ta có:
Ví dụ 3: Làm tính chia: (x2 + 2x3 – 1) : ( x2 – 1)
Nhận xét hai đa thức trong phép chia?
*Chú ý: Với A,B,Q,R là các đa thức
Với A, B tùy ý (B khác 0) tồn tại một cặp Q và R sao cho:
A = BQ + R.
R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B.
R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết.
Tìm lỗi sai trong các phép chia dưới đây:
Những chú ý khi thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp:
Sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến trước khi đặt phép tính.
Ghi các hạng tử có cùng bậc thẳng cột dọc.
Nếu đa thức bị khuyết hạng tử bậc nào đó thì khi đặt phép tính cần để trống vị trí đó (hoặc viết thêm hạng tử bậc đó với hệ số là 0).
Ví dụ 4: Thực hiện phép chia
 (x+1)2 : (x+1) = x+1
Phần 1: Trò chơi:
Rung chuông vàng
Câu 1
Câu 2
Câu 3
0
4
7
8
9
5
6
15
14
11
3
17
16
18
12
19
13
10
BẮT ĐẦU
HẾT GIỜ
20
2
1
(x2 + 4x + 1) : (1 + x) = 1 + x
(8x3 – 1) : (2x – 1) = 4x2 + 2x + 1
B
(16x2 + y2) : (4x + y) = 4x - y
(1 – 7y)3 : (7y – 1) = (7y – 1)2
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Trong các phép chia sau, phép chia nào đúng?
A
C
D
Hoan hô!
Bạn đã đúng
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Câu 1
0
4
7
8
9
5
6
3
10
BẮT ĐẦU
HẾT GIỜ
2
1
Câu 2
x - 1
x2 - 1
B
1 - x
x2+ x + 1
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Cho đa thức P= x3 -1, đa thức P không chia hết cho đa thức nào ?
A
C
D
Hoan hô!
Bạn đã đúng
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
0
4
7
8
9
5
6
3
10
BẮT ĐẦU
HẾT GIỜ
2
1
Câu 3
2x+2
1
C
2x +1
2
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
A
B
D
Hoan hô!
Bạn đã đúng
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Rất tiếc
Bạn đã nhầm!
Khi thực hiện phép chia đa thức
4x2 + 4x + 2 cho đa thức 2x + 1 thì dư trong phép chia bằng:
(x3 – 7x + 5 – x2) : (x – 3)
Phần 3: Trả lời nhanh:
TIẾT 17- CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Phần 2: Thực hiện phép chia:
Tìm số a để đa thức x3 – x2 - 7x + a chia hết cho đa thức x – 3 ?
68/31(Sgk)
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
a/ (x2 + 2xy +y2) : (x + y)
b/ (125x3 + 1) : (5x + 1)
c/ (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
a/ (x2 + 2xy +y2) : (x + y)
= (x + y)2 : (x + y)
= x + y
b/ (125x3 + 1) : (5x + 1)
= [(5x)3 + 13] : (5x + 1)
= (5x + 1)(25x2 – 5x + 1) : (5x + 1)
= 25x2 – 5x + 1
c/ (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (y – x)2 : (y – x)
= y - x


Giải
Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các nhận xét, chú ý
Làm bài tập 67, 69, 70, 71 SGK
bài tập 48, 49, 50 SBT
Tiết sau luyện tập
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT DẠY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Lan Trinh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)