Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Chia sẻ bởi Lâm Thị sử |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bài dạy
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TOÁN LỚP 8A2
- Làm tính chia:
- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B).
(- 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
= - x3 + – 2x
KIỂM TRA MIỆNG:
962
26
0
-
-
3
Vậy : 962 : 26 = 37
hay 962 = 37. 26
? Đặt tính rồi tính: 962:26
7
78
18
2
182
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3
x2 - 4x - 3
2x4 : x2 =
2x2
2x4
- 8x3
- 6x2
- 5x3
-
?
2x2
2x2 . x2 =
?
2x4
2x2 . (-4x) =
?
- 8x3
2x2 . (-3) =
?
- 6x2
+ 21x2
- 5x
- 5x3
+ 20x2
+15x
x2
-
- 4x
- 3
+ 1
x2
- 4x
- 3
-
0
Dư thứ 1:
Dư thứ 2:
Dư cuối cùng:
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
+ 11x -3
Đặt phép chia
I.Phép chia hết:
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Tiết 17
?
Kiểm tra lại tích
có bằng
hay không.
I.Phép chia hết:
Ví dụ 1:
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
=
Ta thấy:
Nếu A là đa thức bị chia
B là đa thức chia (B 0)
Q là thương
thì A = B.Q
Tiết 17
đa thức chia
( B )
đa thức thương
( Q )
HS hoạt động nhóm nhỏ (3’)
5x3 – 3x2 + 7
x2 + 1
- 3
5x3
+5x
-
- 3x2
- 5x
+ 7
-3x2
- 3
-
- 5x
+ 10
(Đa thức dư)
Dư thứ 1
Dư thứ 2
x2
5x3
?
?
?
5x
5x
5x
I. Phép chia hết:
Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư, -5x + 10 gọi là dư.
Ví dụ 2:
5x
Tiết 17
II. Phép chia có dư:
Ví dụ 1:
I. Phép chia hết:
Ví dụ 2: Thực hiện phép chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
-
5x
- 3
- 3x2
- 5x
+ 7
- 5x
+ 10
II. Phép chia có dư:
Đa thức dư
Ta viết
5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x + 10)
đa thức chia
( B )
đa thức thương
( Q )
đa thức dư
( R )
-
A = B.Q + R
Tiết 17
Ví dụ 1:
- Với đa thức A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho:
A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
I. Phép chia hết:
II. Phép chia có dư:
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ví dụ 2:
*Chú ý:
Ta có : 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3) – 5x +10
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
Ví dụ 1:
Tiết 17
Tiết 17
Tiết 17
Bài 68/31 sgk: Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia :
BÀI TẬP
Tiết 17
a) (x3 – x2 – 7x + 3): (x -3)
b) (2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2):(x2 – 2 )
b) 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2
x2 – 2
- 3x3
+ 6x
x2 – 2
x2 – 2
0
2x2
- 3x
+ 1
2x4
- 4x2
- 3x3 + x2 + 6x – 2
-
-
-
Tiết 17
a) x3 – x2 – 7x + 3
x3- 3x2
2x2 – 7x + 3
2x2 – 6x
-
- x + 3
-
- x + 3
-
0
x – 3
x2
+2x
-1
HƯỚNG DAÃN HS TỰ HỌC
+ Đối với bài học ở tiết học này:
- Đọc lại SGK, nắm vững cách chia đa thức một biến
đã sắp xếp.
- Nắm vững phần chú ý.
- Làm bài tập: 68, 69 /31sgk
+ D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo:
- Chu?n b? ti?t sau luy?n t?p .
- Ơn t?p cc h?ng d?ng th?c dng nh? , quy t?c chia don th?c cho don th?c, chia da th?c cho don th?c.
HD bài 68c/31 sgk
(x2+2xy+y2):(x+y)
= x+y
= (x+y)2:(x+y)
Chúc Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TOÁN LỚP 8A2
- Làm tính chia:
- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B).
(- 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
= - x3 + – 2x
KIỂM TRA MIỆNG:
962
26
0
-
-
3
Vậy : 962 : 26 = 37
hay 962 = 37. 26
? Đặt tính rồi tính: 962:26
7
78
18
2
182
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3
x2 - 4x - 3
2x4 : x2 =
2x2
2x4
- 8x3
- 6x2
- 5x3
-
?
2x2
2x2 . x2 =
?
2x4
2x2 . (-4x) =
?
- 8x3
2x2 . (-3) =
?
- 6x2
+ 21x2
- 5x
- 5x3
+ 20x2
+15x
x2
-
- 4x
- 3
+ 1
x2
- 4x
- 3
-
0
Dư thứ 1:
Dư thứ 2:
Dư cuối cùng:
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
+ 11x -3
Đặt phép chia
I.Phép chia hết:
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Tiết 17
?
Kiểm tra lại tích
có bằng
hay không.
I.Phép chia hết:
Ví dụ 1:
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
=
Ta thấy:
Nếu A là đa thức bị chia
B là đa thức chia (B 0)
Q là thương
thì A = B.Q
Tiết 17
đa thức chia
( B )
đa thức thương
( Q )
HS hoạt động nhóm nhỏ (3’)
5x3 – 3x2 + 7
x2 + 1
- 3
5x3
+5x
-
- 3x2
- 5x
+ 7
-3x2
- 3
-
- 5x
+ 10
(Đa thức dư)
Dư thứ 1
Dư thứ 2
x2
5x3
?
?
?
5x
5x
5x
I. Phép chia hết:
Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư, -5x + 10 gọi là dư.
Ví dụ 2:
5x
Tiết 17
II. Phép chia có dư:
Ví dụ 1:
I. Phép chia hết:
Ví dụ 2: Thực hiện phép chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
-
5x
- 3
- 3x2
- 5x
+ 7
- 5x
+ 10
II. Phép chia có dư:
Đa thức dư
Ta viết
5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x + 10)
đa thức chia
( B )
đa thức thương
( Q )
đa thức dư
( R )
-
A = B.Q + R
Tiết 17
Ví dụ 1:
- Với đa thức A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho:
A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
I. Phép chia hết:
II. Phép chia có dư:
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ví dụ 2:
*Chú ý:
Ta có : 5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3) – 5x +10
Ta có ( 2x4 – 13x3 +15x2 +11x -3) : ( x2 -4x -3) = 2x2 – 5x +1
Ví dụ 1:
Tiết 17
Tiết 17
Tiết 17
Bài 68/31 sgk: Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia :
BÀI TẬP
Tiết 17
a) (x3 – x2 – 7x + 3): (x -3)
b) (2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2):(x2 – 2 )
b) 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2
x2 – 2
- 3x3
+ 6x
x2 – 2
x2 – 2
0
2x2
- 3x
+ 1
2x4
- 4x2
- 3x3 + x2 + 6x – 2
-
-
-
Tiết 17
a) x3 – x2 – 7x + 3
x3- 3x2
2x2 – 7x + 3
2x2 – 6x
-
- x + 3
-
- x + 3
-
0
x – 3
x2
+2x
-1
HƯỚNG DAÃN HS TỰ HỌC
+ Đối với bài học ở tiết học này:
- Đọc lại SGK, nắm vững cách chia đa thức một biến
đã sắp xếp.
- Nắm vững phần chú ý.
- Làm bài tập: 68, 69 /31sgk
+ D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo:
- Chu?n b? ti?t sau luy?n t?p .
- Ơn t?p cc h?ng d?ng th?c dng nh? , quy t?c chia don th?c cho don th?c, chia da th?c cho don th?c.
HD bài 68c/31 sgk
(x2+2xy+y2):(x+y)
= x+y
= (x+y)2:(x+y)
Chúc Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thị sử
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)