Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Cao Thị Hiền |
Ngày 07/05/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
2/ La`m ti?nh chia:
a/ 10x3y2 : 2x2
b/ 3xy2 : 4xy
1/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chia B) ta la`m nhu sau:
?????????
– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2 =
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
5
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chia B) ta la`m nhu sau:
?????????
– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2 =
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
5
Đáp án
Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x
10 : 2 = 5
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chi B) ta la`m nhu sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
y2 : y0 = y2
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
y2 : y0 = y2
y2
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chi B) ta la`m nhu sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Cho đơn thức 3xy2 .
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 ;
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau .
?1
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
(6x3y2 : 3xy2)
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
* Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?
1/ QUY TẮC:
(5xy2 : 3xy2)
(– 9x2y3 : 3xy2)
+
+
– 3xy
+
* Mu?n chia m?t da thu?c cho m?t don th?c, ta chia l`n luo?t tu`ng ha?ng t? cu?a da thu?c cho don thu?c, rơ`i cơ?ng ca?c k?t qua? la?i.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
?1
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
(6x3y2 : 3xy2 )
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
1/ QUY TẮC:
(5xy2 : 3xy2)
(– 9x2y3 : 3xy2)
+
+
– 3xy
+
SGK/27
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
Bài 63: (Sgk trang 28)
Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không:
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
SGK/27
?1
QUY T?C: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
(6x3y2 : 3xy2)
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức:
(5xy2 : 3xy2)
(–9x2y3 : 3xy2 )
+
+
– 3xy
+
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
Thực hiện phép tính:
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
Giải :
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
=
(40x3y4 : 5x3y2)
(– 2x4y4 : 5x3y2)
(– 35x3y2 : 5x3y2)
+
+
* Chú ý : (SGK trang 28)
* Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
?????????
a. Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4- 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
?2
Đáp án:
– Lời giải của bạn Hoa là đúng.
– Vì ta biết rằng: nếu A = B.Q thì A:B = Q
A
B
Q
?????????
Nhận xét:
Dể thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2)
ta có thể phân tích đa thức (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2) = - x2 + 2y2 - 3x3y
Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nào?
Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
b/ Làm tính chia:
?????????
b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
Giải: Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =
Nháp :
20x4y : 5x2y = 4x2
4x2
- 5y
-25 x2y2 : 5x2y = - 5y
Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
?????????
Bài tập: Diền đúng (D) sai (S).
Cho A = 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
a/ (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
a/ ( -2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
1/ Học thuộc bi và trả lời các câu hỏi sau:
a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
c, Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29)
2/ La`m ti?nh chia:
a/ 10x3y2 : 2x2
b/ 3xy2 : 4xy
1/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ?
Kiểm tra bài cũ
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chia B) ta la`m nhu sau:
?????????
– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2 =
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
5
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chia B) ta la`m nhu sau:
?????????
– Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2 =
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
5
Đáp án
Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x
10 : 2 = 5
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chi B) ta la`m nhu sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
y2 : y0 = y2
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
y2 : y0 = y2
y2
Đáp án
* Quy ta?c: Muụ?n chia don thu?c A cho don thu?c B (trong truo`ng ho?p A chia hờ?t chi B) ta la`m nhu sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Cho đơn thức 3xy2 .
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 ;
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau .
?1
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
(6x3y2 : 3xy2)
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
* Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?
1/ QUY TẮC:
(5xy2 : 3xy2)
(– 9x2y3 : 3xy2)
+
+
– 3xy
+
* Mu?n chia m?t da thu?c cho m?t don th?c, ta chia l`n luo?t tu`ng ha?ng t? cu?a da thu?c cho don thu?c, rơ`i cơ?ng ca?c k?t qua? la?i.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
?1
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
(6x3y2 : 3xy2 )
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức :
1/ QUY TẮC:
(5xy2 : 3xy2)
(– 9x2y3 : 3xy2)
+
+
– 3xy
+
SGK/27
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
Bài 63: (Sgk trang 28)
Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không:
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
SGK/27
?1
QUY T?C: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
Chẳng hạn :
(6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2
=
(6x3y2 : 3xy2)
=
2x2
Thương của phép chia là đa thức:
(5xy2 : 3xy2)
(–9x2y3 : 3xy2 )
+
+
– 3xy
+
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
Thực hiện phép tính:
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
Giải :
(40x3y4 - 35x3y2 - 2x4y4 ) : 5x3y2
=
(40x3y4 : 5x3y2)
(– 2x4y4 : 5x3y2)
(– 35x3y2 : 5x3y2)
+
+
* Chú ý : (SGK trang 28)
* Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
?????????
a. Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4- 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
?2
Đáp án:
– Lời giải của bạn Hoa là đúng.
– Vì ta biết rằng: nếu A = B.Q thì A:B = Q
A
B
Q
?????????
Nhận xét:
Dể thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2)
ta có thể phân tích đa thức (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(- 4x2) = - x2 + 2y2 - 3x3y
Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nào?
Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
b/ Làm tính chia:
?????????
b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
Giải: Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =
Nháp :
20x4y : 5x2y = 4x2
4x2
- 5y
-25 x2y2 : 5x2y = - 5y
Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
?????????
Bài tập: Diền đúng (D) sai (S).
Cho A = 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
a/ (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 64: (Sgk trang 28)
Làm tính chia:
a/ ( -2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
* Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1/ QUY TẮC:
(SGK trang 27)
?1
* QUY TẮC: (SGK trang 27)
2/ ÁP DỤNG:
?2
(SGK trang 28)
1/ Học thuộc bi và trả lời các câu hỏi sau:
a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
c, Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)