Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Mai Thị Thu |
Ngày 01/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Áp dụng: Khoanh tròn câu đúng:
Đơn thức 20x2 y3 z chia hết cho đơn thức:
a) 5x3 y ; b) 20x2 y3 z2 ; c) 4xy2 z
Ap dụng: Thực hiện phép chia:
a) 20x2 y3 : 4xy
b) 12xy2 z2 : 3xy
= 5xy2
= 4yz2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2. Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (Trường hợp chia hết).
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 .
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1. Cho đơn thức 3xy2 .
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 .
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
VD: Thực hiện phép tính:
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3
Giải
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3
= (30x4y3 : 5x2y3)+(- 25x2y3 : 5x2y3)+(- 3x4y4 : 5x2y3)
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Bài 63: Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không ?
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
?2:
a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y): (-4x2) bạn Hoa viết:
4x4 - 6x2y2 + 12x5y = -4x2.(-x2 + 2y2 - 3x3y)
nên 4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(-4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
b) Làm tính chia:
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
?2:
a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) , bạn Hoa viết:
4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 +12x5y) : (- 4x2) ta có thể phân tích (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 , ta có:
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2 (-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
A
B
Q
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
b) Làm tính chia:
(20x4y - 25x2 y2 - 3x2y ) : 5x2y
?2
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
Giải
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Bài 64: (SGK)
Làm tính chia:
a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
= -x3 + - 2x
= - 2x2 + 4xy - 6y2
c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy
= xy + 2xy2 - 4
2. Ap dụng:
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
Làm tính chia
Làm tính chia
Nhóm 1
Nhóm 2
(10 x4 - 4x2 + 6x) : 2x
b) (2x3y - x2y) : xy
c) (3x4y + 5x3y) : 2x2y
(12x4 + 6x2 - 4x) : 2x
b) (x3y + 4x2y) : xy
c) (5x4y - 3x3y) : 2x2y
= 5x3 - 2x +3
= 6x3 + 3x - 2
= x2 + 4x
= 2x2 - x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Xem lại bài.
Làm bài tập 66(SGK trang 29).
Xem trước bài " Chia đa thức một biến đã sắp xếp"
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Áp dụng: Khoanh tròn câu đúng:
Đơn thức 20x2 y3 z chia hết cho đơn thức:
a) 5x3 y ; b) 20x2 y3 z2 ; c) 4xy2 z
Ap dụng: Thực hiện phép chia:
a) 20x2 y3 : 4xy
b) 12xy2 z2 : 3xy
= 5xy2
= 4yz2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2. Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (Trường hợp chia hết).
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 .
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1. Cho đơn thức 3xy2 .
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 .
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
VD: Thực hiện phép tính:
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3
Giải
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3
= (30x4y3 : 5x2y3)+(- 25x2y3 : 5x2y3)+(- 3x4y4 : 5x2y3)
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Bài 63: Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không ?
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
B = 6y2
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
?2:
a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y): (-4x2) bạn Hoa viết:
4x4 - 6x2y2 + 12x5y = -4x2.(-x2 + 2y2 - 3x3y)
nên 4x4 - 8x2y2 + 12x5y):(-4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
b) Làm tính chia:
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
?2:
a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) , bạn Hoa viết:
4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2y2 +12x5y) : (- 4x2) ta có thể phân tích (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 , ta có:
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2 (-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
A
B
Q
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
b) Làm tính chia:
(20x4y - 25x2 y2 - 3x2y ) : 5x2y
?2
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
Giải
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
Bài 64: (SGK)
Làm tính chia:
a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
= -x3 + - 2x
= - 2x2 + 4xy - 6y2
c) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy
= xy + 2xy2 - 4
2. Ap dụng:
Tiết 15: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Ap dụng:
Làm tính chia
Làm tính chia
Nhóm 1
Nhóm 2
(10 x4 - 4x2 + 6x) : 2x
b) (2x3y - x2y) : xy
c) (3x4y + 5x3y) : 2x2y
(12x4 + 6x2 - 4x) : 2x
b) (x3y + 4x2y) : xy
c) (5x4y - 3x3y) : 2x2y
= 5x3 - 2x +3
= 6x3 + 3x - 2
= x2 + 4x
= 2x2 - x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Xem lại bài.
Làm bài tập 66(SGK trang 29).
Xem trước bài " Chia đa thức một biến đã sắp xếp"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)