Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Hà Thị Minh Toan | Ngày 01/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

LỚP 8/3
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO

Cho các đơn thức :
C = 15x2y5, D=12x3y2
E= - 21x y2, B=3xy2
Các đơn thức C,D,E có chia hết cho B không? Vì sao?
b) Tìm thương của mỗi phép chia đó?
C:B = 15x2y5 : 3xy2 = 5xy3
D:B = 12x3y2 : 3xy2 = 4x2
E:B= - 21xy2 : 3xy2 = - 7
(C+D+E):B ?
Muốn chia một đa thức
cho một đơn thức
ta làm thế nào?



Kiểm tra bài cũ

* Chia đa thức cho một đơn thức:
(15x2y5+ 12x3y2 - 21x y2 ) : 3xy2
= (15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3xy2)
+(-21x y2 : 3xy2)
=5xy3 + 4x2 -7

(C+D + E ) : B (Bkhác 0)
= (C : B) + ( D : B ) + ( E : B)

Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức
1. Qui tắc

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B
( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B)
Chia mỗi hạng tử của A cho B
Cộng các kết quả với nhau.
*Tổng quát:
(C+D+E):B = (C:B)+(D:B)+(E:B)
(C,D,E chia hết cho B≠0)
Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức
1.Qui tắc( SGK – 27)

Ví dụ:
( 30 x 4y3- 25 x2y3- 15x4y4) : 5x2y3
= (30 x 4y3:5x2y3)-(25x2y3:5x2y3) –(15x4y4 :5x2y3)
= 6x2 – 5 – 3 x2y
= 6x2– 3 x2y – 5
* Chú ý: Trong thực hành có thể tính nhẩm bỏ bớt một số phép tính trung gian
Để chia một đa thức cho đơn thức ngoài việc áp dụng quy tắc còn có cách nào khác nữa không?
2/ÁP DỤNG
?2 (Sgk-trang 28)
a)Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(-4x2)
bạn Hoa viết:4x4-8x2y2+12x5y =-4x2(-x2+2y2-3x3y)
nên (4x4-8x2y2+12x5y):(-4x2)= -x2+2y2-3x3y
Bạn hoa giải đúng hay sai?
Trả lời: Bạn Hoa giải đúng
a)Bạn phân tích đa thức thành nhân tử có chứa đơn thức rồi thực hiện như chia một tích cho một số
(4x4-8x2y2+12x5y):(-4x2) =-4x2(-x2+2y2-3x3y):(-4x2)
= -x2+2y2-3x3y
b) Làm phép chia: (20x4y-25x2y2 -3x2y):5x2y



b) Làm phép chia: (20x4y-25x2y2 -3x2y):5x2y
Cách 1: (20x4y-25x2y2 -3x2y):5x2y
= 4x2-5y- 3/5
Cách 2: (20x4y-25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
=5x2y(4x2-5y- 3/5) : 5x2y
=4x2-5y- 3/5

Em hãy nêu kiến thức trọng tâm của bài?

GHI NH?


1. §iÒu kiÖn ®Ó ®a thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B




Hoặc: Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia, rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số
(A + B - C) : D = (A : D) + (B : D) - ( C : D)
( A,B,C chia h?t cho D khỏc 0)
- Khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B

2. Quy tắc
Hoặc:- Nếu bậc của mỗi biến trong B không lớn hơn bậc thấp nhất của biến đó trong A
Chia mỗi hạng tử của da th?c cho don th?c
Cộng các kết quả với nhau.
3/LUYỆN TẬP
Bài 1: Chọn kết quả đúng của phép chia sau
( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 )
a) x2 - 2y2 - 3x3y

b) -x2 +2y2 - 3x4y

c) x2 + 2y2 + 3x4y

d) -x2 + 2y2 + 3x3y

(4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4x2)
= 4x4: (-4x2)- 8x2y2:(-4x2) +
+12x6y:(-4x2)
= – x2 + 2y2 – 3x4y


S
S
S
Đ
Bài 2: Hãy nối mỗi phép tính ở cột traí với kết quả ở cột phải để có đáp số đúng
a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2

b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2

c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy

d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2
1) xy +2xy2- 4

2) -x3+10x2+x +5

3) 2x +8xy +3

4) x4 + x3 – 2x+ 10
Bài 3:(Bài 65 Sgk –tr 29)
Làm phép chia:
Giải

Cách 1




Có thể đặt x-y =z; (y-x)2 = (-z)2 =z2

Cách 2 : Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử
( Về nhà làm tiếp)


Hướng dẫn về nhà:
+Nắm vững các cách chia đa thức cho đơn thức
+ Bài 63,64,66 Sgk
+ Bài 46;47 Sbt

Hướng dẫn:
Bài 47 SBT:Làm tính chia
a) Làm tương tự như bài 65 Sgk
b) 5(x-2y)3 :(5x-10y)=5(x-2y)3:5(x-2y)
c) (x3+8y3):(x+2y) Phân tích x3+8y3 thành nhân tử có chứa (x+2y)
CH�O T?M BI?T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Minh Toan
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)