Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Như Hoa |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GIỜ DẠY THAO GIẢNG
TOÁN 8
Giáo viên: Vũ thị Mây
Kiểm tra bài cũ
-Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
-Thực hiện phép tính:
10x3y2 : 2x2 3xy2 : 4xy
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x3y2 : 2x2 =
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
5
x
x3
x2
y2
y2
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
???? ? ????
?????????
Tiết 16
Chia đa thức cho đơn thức
1. Quy tắc :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Cho đơn thức 3xy2
- Viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2.
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1
Một tổng chia cho một số
( a + b ) : m = a : m + b: m
* Quy tắc
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
?????????
?
?????????
?
1. Quy tắc :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Quy tắc
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ: Thực hiện phép tính.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Lời giải :
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2
= 4xy + 3x +
Chia đa thức cho đơn thức cũng giống như chia một tổng cho một số
?????????
?
Cách trình bày
= 4xy
+ 3x
1. Quy tắc :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Quy tắc : Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B (trêng hîp c¸c h¹ng tö cña ®· thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B), ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Ví dụ: Thực hiện phép tính.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Lời giải :
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2= 4xy + 3x +
Nháp
20x2y3 : 5xy2= 4xy
15x2y2 : 5xy2= 3x
7xy2 : 5xy2 =
Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
2. Áp dụng :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
a. Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2). Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
?2
A
B
Q
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng
- Vì ta biết rằng nếu A=B.Q thì A : B = Q
Để thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Ta có thể phân tích (4x4-8x2y2+12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
?????????
2. Áp dụng :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
a) Lời giải của bạn Hoa là đúng
Vì ta biết rằng nếu A=B.Q thì A : B = Q
?2
b) Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
= 4x2
- 5y
Cách 2: Phân tích
20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
Giải:
Nháp
20x4y : 5x2y = 4x2
- 25 x2y2 : 5x2y = - 5y
- 3x2y : 5x2y =
???? ? ????
?????????
Khẳng định
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
S
Đ
Bi tập
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 2 : Tìm x biết
(12x3 + 24x2) : 6x2 – (13x2 – 39x) :13x =10
Giải :
(12x3 + 24x2) : 6x2 - (13x2 - 39x) :13x = 10
2x + 4 - x + 3 = 10
x +7 = 10
x = 3
Bài 3 : Chia đa thức cho đơn thức
?????????
Nháp
= x + 2y
8xm+1 ym : 8xm ym = x
16xm ym+1 : 8xm ym = 2y
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Quy tắc :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 63,64,65,66 (SGK)
44, 45, 47 (SBT)
- Chuẩn bị bài “ Chia đa thức một biến đã sắp xếp”
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
TOÁN 8
Giáo viên: Vũ thị Mây
Kiểm tra bài cũ
-Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
-Thực hiện phép tính:
10x3y2 : 2x2 3xy2 : 4xy
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x3y2 : 2x2 =
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
5
x
x3
x2
y2
y2
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
???? ? ????
?????????
Tiết 16
Chia đa thức cho đơn thức
1. Quy tắc :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Cho đơn thức 3xy2
- Viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2.
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1
Một tổng chia cho một số
( a + b ) : m = a : m + b: m
* Quy tắc
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
?????????
?
?????????
?
1. Quy tắc :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Quy tắc
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ: Thực hiện phép tính.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Lời giải :
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2
= 4xy + 3x +
Chia đa thức cho đơn thức cũng giống như chia một tổng cho một số
?????????
?
Cách trình bày
= 4xy
+ 3x
1. Quy tắc :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Quy tắc : Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B (trêng hîp c¸c h¹ng tö cña ®· thøc A ®Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B), ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Ví dụ: Thực hiện phép tính.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Lời giải :
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2= 4xy + 3x +
Nháp
20x2y3 : 5xy2= 4xy
15x2y2 : 5xy2= 3x
7xy2 : 5xy2 =
Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
2. Áp dụng :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
a. Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2). Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
?2
A
B
Q
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng
- Vì ta biết rằng nếu A=B.Q thì A : B = Q
Để thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Ta có thể phân tích (4x4-8x2y2+12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
?????????
2. Áp dụng :
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
a) Lời giải của bạn Hoa là đúng
Vì ta biết rằng nếu A=B.Q thì A : B = Q
?2
b) Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
= 4x2
- 5y
Cách 2: Phân tích
20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
Giải:
Nháp
20x4y : 5x2y = 4x2
- 25 x2y2 : 5x2y = - 5y
- 3x2y : 5x2y =
???? ? ????
?????????
Khẳng định
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
S
Đ
Bi tập
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 2 : Tìm x biết
(12x3 + 24x2) : 6x2 – (13x2 – 39x) :13x =10
Giải :
(12x3 + 24x2) : 6x2 - (13x2 - 39x) :13x = 10
2x + 4 - x + 3 = 10
x +7 = 10
x = 3
Bài 3 : Chia đa thức cho đơn thức
?????????
Nháp
= x + 2y
8xm+1 ym : 8xm ym = x
16xm ym+1 : 8xm ym = 2y
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Quy tắc :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 63,64,65,66 (SGK)
44, 45, 47 (SBT)
- Chuẩn bị bài “ Chia đa thức một biến đã sắp xếp”
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Như Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)