Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Phan Hoàng Duy | Ngày 01/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B?
Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B)
Áp dụng tính: 9x2y3z : 3xyz
Bài 2:
Viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng?
=
3xy2
Bài 3: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho 3xy2.
;
;
;
x2y
Giáo viên: Phan Hoàng Duy
1. Quy tắc:
Bài toán: Cho don th?c 3xy2
Hóy vi?t m?t da th?c cú cỏc h?ng t? d?u chia h?t cho 3xy2
Giải:
(
)
:
3xy2
=
=
)
+ +
+ +
:
15x2y5
:
(
9x3y2
3xy2
)
(
)
(
- 10xy3
3xy2
:
5xy3
3x2
y
3xy2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Bài 3: (kiểm tra bài cũ)
Các đơn thức chia hết cho 3xy2:
* Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
;
;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Xét đa thức sau:
Bài tập 1:
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y2
A= 15xy2 + 17xy3 +18y2
B = 8x2y2 – 3xy4 – 12x2
Đa thức A= 15xy2 + 17xy3 +18y2 chia hết cho 6y2 vì các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho 6y2.
Giải:

1. Quy tắc:
a) ?1 Cho đơn thức 3xy2
b) Quy tắc : SGK/27
c) Ví dụ:
Thực hiện phép tính:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
Giải:
(20x2y3 – 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
=
20x2y3
5xy2
:
:
:
+
+
(- 15x2y2 )
5xy2
7xy2
5xy2
4xy
+
3x
-
d) Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
(20x2y3 - 15x2y2 +7xy2) : 5xy2
=

Cách trình bày :
Nháp:




4xy
- 3x
20x2y3 : 5xy2 = 4xy
-15x2y2 : 5xy2 = -3x
7xy2 : 5xy2 =
Bài tập 2: Làm tính chia
a)(18x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
b) (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Giải:

1. Quy tắc:
2. Áp dụng
?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:

(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập3 : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 4: Điền đa thức thích hợp vào ô trống
(-2x5 + 6x2 – 4x3) : 2x2 =
(3xy2 – 2x2y + x3) : = 3y2 – 2xy + x2
: ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2
-x3 + 3 – 2x
x
12x4y + 4x4 – 8x2y2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 5: Làm tính chia
N1
a) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy): 3xy
N2
b) (8x4 – 4x3 + 6x2y): 2x2
N4
d) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (b – a )2
N3
c) [ 5(a – b)3 + 2(a- b)2 ]: (a - b)2
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:
2. áp dụng
3. Bài tập củng cố
Bài tập 6:
Mỗi đội gồm 4 bạn và một cây bút. Mỗi bạn chỉ được làm một bước trong một lần. Bạn sau có quyền sửa sai của bạn liền trước. Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc. Đội nào vi phạm luật chơi là thua cuộc.
Đề bài: Làm tính chia
(7.35 – 34 + 36 ): 34
( 5x4 – 3x3 + x2): 3x2
( x3y3 – 2x2y3 – x3y2 ) : x2y2
( x3 + 8y3) :( x + 2y)
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

1. Quy tắc:
2. Áp dụng
3. Bài tập củng cố
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT
- ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Đọc trước bài Đ 12
TIẾT 14: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hoàng Duy
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)