Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Lưu |
Ngày 01/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Quí thầy cô về dự giờ thao giảng
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 11:
TPPCT 16
Kiểm tra bài cũ
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (TH chia hết) ?
Làm tính chia:
a. 18x7y3z : 6xyz
b. 20a9b : (-5a3b)
c. 54x4y3z : 9x4y
= 3x6y2
= -4a6
= 6y2z
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Cho đơn thức
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho
Chia các hạng tử của đa thức cho
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Quy tắc.
2. Áp dụng.
?2
Khi thực hiện phép chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2), bạn Hoa viết: 4x4 – 8x2y2 + 12x5y
= –4x2(–x2 + 2y2 – 3x3y), nên:
(4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2)
= –x2 + 2y2 – 3x3y
Bạn Hoa giải đúng hay sai ?
b. Tính (20x4y – 25x2y2 + 12x5y):5x2y
Bài 64 tr28 SGK.
Làm tính chia.
a. (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
b. (x3 – 2x2y + 3xy2) : (–½ x)
c. (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
Bài 65 tr29 SGK.
Làm tính chia.
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(y – x)2
Bài 3.
Tìm x:
GIẢI
(6x4 + 3x3):(–x)3 + (28x3 – 8x2):4x2 = 0
– 6x – 3 + 7x – 2 = 0
x – 5 = 0
x = 5
Vậy x = 5.
(6x4 + 3x3):(–x)3 + (28x3 – 8x2):4x2 = 0
DẶN DÒ
Về nhà học kĩ lí thuyết.
Làm các bài tập còn lại SGK và SBT.
Đọc trước bài mới.
Quí thầy cô về dự giờ thao giảng
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 11:
TPPCT 16
Kiểm tra bài cũ
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (TH chia hết) ?
Làm tính chia:
a. 18x7y3z : 6xyz
b. 20a9b : (-5a3b)
c. 54x4y3z : 9x4y
= 3x6y2
= -4a6
= 6y2z
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Cho đơn thức
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho
Chia các hạng tử của đa thức cho
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Quy tắc.
2. Áp dụng.
?2
Khi thực hiện phép chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2), bạn Hoa viết: 4x4 – 8x2y2 + 12x5y
= –4x2(–x2 + 2y2 – 3x3y), nên:
(4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2)
= –x2 + 2y2 – 3x3y
Bạn Hoa giải đúng hay sai ?
b. Tính (20x4y – 25x2y2 + 12x5y):5x2y
Bài 64 tr28 SGK.
Làm tính chia.
a. (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
b. (x3 – 2x2y + 3xy2) : (–½ x)
c. (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
Bài 65 tr29 SGK.
Làm tính chia.
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(y – x)2
Bài 3.
Tìm x:
GIẢI
(6x4 + 3x3):(–x)3 + (28x3 – 8x2):4x2 = 0
– 6x – 3 + 7x – 2 = 0
x – 5 = 0
x = 5
Vậy x = 5.
(6x4 + 3x3):(–x)3 + (28x3 – 8x2):4x2 = 0
DẶN DÒ
Về nhà học kĩ lí thuyết.
Làm các bài tập còn lại SGK và SBT.
Đọc trước bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Lưu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)