Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Lê Thị Hạnh |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
BÀI 11:
Cử nhân: Nguyễn Quang Tuynh
Kiểm tra bài cũ
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (TH chia hết) ?
Làm tính chia:
a. 18x7y3z : 6xyz
b. 20a9b : (-5a3b)
c. 54x4y3z : 9x4y
= 3x6y2
= -4a6
= 6y2z
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
Ví dụ:
(10x3y2 + 4x2y2 – xy) : 2xy
10x3y2
2xy
= 10x3y2 : 2xy
+ 4x2y2
2xy
+ 4x2y2 : 2xy
– xy
2xy
+(– xy):2xy
= 5x2y
+ 2xy
– ½
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Cho đơn thức 2xy
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 2xy.
Chia các hạng tử của đa thức cho 2xy.
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
2. Áp dụng.
?2
Khi thực hiện phép chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2), bạn Hoa viết: 4x4 – 8x2y2 + 12x5y
= –4x2(–x2 + 2y2 – 3x3y), nên:
(4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2)
= –x2 + 2y2 – 3x3y
Bạn Hoa giải đúng hay sai ?
b. Tính (20x4y – 25x2y2 + 12x5y):5x2y
Bài 64 tr28 SGK.
Làm tính chia.
a. (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
b. (x3 – 2x2y + 3xy2) : (–½ x)
c. (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
Bài 65 tr29 SGK.
Làm tính chia.
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(y – x)2
Ta có: x – y và y – x là hai số đối nhau
Nên biến đổi số chia.
(y – x)2 = (x – y)2
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(y – x)2
Nên suy ra:
=[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(x – y)2
Đặt x – y = t, ta có:
(3t4 + 2t3 – 5t2):t2
Bài 3.
GIẢI
(6x4 + 3x3):(–x)3 + (28x3 – 8x2):4x2 = 0
– 6x – 3 + 7x – 2 = 0
x – 5 = 0
x = 5
Vậy x = 5.
THI GIẢI TOÁN NHANH
1. (7.35 – 34 + 36) : 34
2. (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2
3. (x3y3 – ½ x2y3 – x3y2) : x2y2
4. [5(a – b)3 + 2(a – b)2)] : (b – a)2
5. (x3 + 8y3) : (x + 2y)
1
2
3
4
5
DẶN DÒ
Về nhà học kĩ lí thuyết.
Làm các bài tập còn lại SGK và SBT.
Đọc trước bài mới.
BÀI 11:
Cử nhân: Nguyễn Quang Tuynh
Kiểm tra bài cũ
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (TH chia hết) ?
Làm tính chia:
a. 18x7y3z : 6xyz
b. 20a9b : (-5a3b)
c. 54x4y3z : 9x4y
= 3x6y2
= -4a6
= 6y2z
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
Ví dụ:
(10x3y2 + 4x2y2 – xy) : 2xy
10x3y2
2xy
= 10x3y2 : 2xy
+ 4x2y2
2xy
+ 4x2y2 : 2xy
– xy
2xy
+(– xy):2xy
= 5x2y
+ 2xy
– ½
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
?1
Cho đơn thức 2xy
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 2xy.
Chia các hạng tử của đa thức cho 2xy.
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Quy tắc.
2. Áp dụng.
?2
Khi thực hiện phép chia (4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2), bạn Hoa viết: 4x4 – 8x2y2 + 12x5y
= –4x2(–x2 + 2y2 – 3x3y), nên:
(4x4 – 8x2y2 + 12x5y) : (–4x2)
= –x2 + 2y2 – 3x3y
Bạn Hoa giải đúng hay sai ?
b. Tính (20x4y – 25x2y2 + 12x5y):5x2y
Bài 64 tr28 SGK.
Làm tính chia.
a. (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
b. (x3 – 2x2y + 3xy2) : (–½ x)
c. (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
Bài 65 tr29 SGK.
Làm tính chia.
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(y – x)2
Ta có: x – y và y – x là hai số đối nhau
Nên biến đổi số chia.
(y – x)2 = (x – y)2
[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(y – x)2
Nên suy ra:
=[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2]:(x – y)2
Đặt x – y = t, ta có:
(3t4 + 2t3 – 5t2):t2
Bài 3.
GIẢI
(6x4 + 3x3):(–x)3 + (28x3 – 8x2):4x2 = 0
– 6x – 3 + 7x – 2 = 0
x – 5 = 0
x = 5
Vậy x = 5.
THI GIẢI TOÁN NHANH
1. (7.35 – 34 + 36) : 34
2. (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2
3. (x3y3 – ½ x2y3 – x3y2) : x2y2
4. [5(a – b)3 + 2(a – b)2)] : (b – a)2
5. (x3 + 8y3) : (x + 2y)
1
2
3
4
5
DẶN DÒ
Về nhà học kĩ lí thuyết.
Làm các bài tập còn lại SGK và SBT.
Đọc trước bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)