Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
?????????
Tiết 16
Chia đa thức cho đơn thức
Kiểm tra bài cũ
-Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
-Thực hiện phép tính:
10x3y2 : 2x2
3xy2 : 4xy
?????????
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2 =
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
5
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x
10 : 2 = 5
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
y2 : y0 = y2
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
y2 : y0 = y2
y2
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
???? ? ????
?????????
Tiết 16
Chia đa thức cho đơn thức
???? ? ????
?????????
Một tổng chia cho một số :
( a + b ) : m = a :m + b:m
???? ? ????
?????????
?
Cho đơn thức 3xy2
- Viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2.
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1
?????????
?
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Quy tắc
???? ? ????
?????????
?
Ví dụ: Thực hiện phép tính.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2
= 4xy + 3x +
Lời giải :
Chia đa thức cho đơn thức cũng giống như chia một tổng cho một số
???? ? ????
?????????
?
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
+ 3x
20x2y3 :5xy2= 4xy
15x2y2 :5xy2= 3x
7xy2 :5xy2 =
???? ? ????
?????????
a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
?2
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
???? ? ????
?????????
Nhận xét :
Để thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
ta có thể phân tích đa thức (4x4-8x2y2+12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
???? ? ????
?????????
b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
Giải: Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =
Nháp :
20x4y : 5x2y = 4x2
4x2
- 5y
- 25 x2y2 : 5x2y = - 5y
Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
???? ? ????
?????????
Bài tập : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Quy tắc :
Hướng dẫn học bài :
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Làm bài tập 63 , 64 , 65 ( trang 28-SGK)
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
Tiết 16
Chia đa thức cho đơn thức
Kiểm tra bài cũ
-Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
-Thực hiện phép tính:
10x3y2 : 2x2
3xy2 : 4xy
?????????
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2
10x2y2 : 2x2 =
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
10 : 2 = 5
5
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x3 : x2 = x
x
10 : 2 = 5
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
y2 : y0 = y2
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
y2 : y0 = y2
y2
?
Đáp án
* Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
???? ? ????
?????????
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
x3 : x2 = x
10 : 2 = 5
y2 : y0 = y2
???? ? ????
?????????
Tiết 16
Chia đa thức cho đơn thức
???? ? ????
?????????
Một tổng chia cho một số :
( a + b ) : m = a :m + b:m
???? ? ????
?????????
?
Cho đơn thức 3xy2
- Viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2.
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2.
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
?1
?????????
?
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Quy tắc
???? ? ????
?????????
?
Ví dụ: Thực hiện phép tính.
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
= 20x2y3 : 5xy2 + 15x2y2 : 5xy2 + 7xy2: 5xy2
= 4xy + 3x +
Lời giải :
Chia đa thức cho đơn thức cũng giống như chia một tổng cho một số
???? ? ????
?????????
?
(20x2y3 + 15x2y2 + 7xy2) : 5xy2
=
Cách trình bày :
Nháp:
4xy
+ 3x
20x2y3 :5xy2= 4xy
15x2y2 :5xy2= 3x
7xy2 :5xy2 =
???? ? ????
?????????
a.Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
Bạn Hoa viết:
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?
?2
Đáp án:
- Lời giải của bạn Hoa là đúng .
- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q
A
B
Q
???? ? ????
?????????
Nhận xét :
Để thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
ta có thể phân tích đa thức (4x4-8x2y2+12x5y) thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là - 4x2 :
(4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y
???? ? ????
?????????
b. Làm tính chia: (20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y
?2
Giải: Cách 1
(20x4y - 25 x2y2 - 3x2y): 5x2y =
Nháp :
20x4y : 5x2y = 4x2
4x2
- 5y
- 25 x2y2 : 5x2y = - 5y
Cách 2: Phân tích 20x4y - 25 x2y2 - 3x2y thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung là 5x2y
???? ? ????
?????????
Bài tập : Điền đúng (Đ) sai (S) .
Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2
S
Đ
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
* Quy tắc :
Hướng dẫn học bài :
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Làm bài tập 63 , 64 , 65 ( trang 28-SGK)
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)