Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Cường |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ !
Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Bảo Lâm
Trường THCS Tây Sơn Lộc An
Giáo Viên: Nguyễn Sỹ Cường
Tổ: Tự Nhiên
Năm Học: 2011-2012
Kiểm Tra Bài Cũ
Tính:
15x2y5: 3xy2 b) 12x3y2:3xy2 c) -10xy3:3xy2
Tính nhanh: (210+28-42):7
= 210:7+28:7-42:7
= 30+4-6=28
11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
a) Ví dụ: Tính (15x2y5 + 12x3y2 -10xy3): 3xy2
=15x2y5:3xy2
=5xy3
1. Quy tắc
+ 4x2
b) Quy tắc.
c) Chú ý.
Giải (15x2y5 + 12x3y2 -10xy3): 3xy2
2. Áp dụng
Tính giá trị biểu thức (4x4y2 -8x3y2):4x2y2, tại x=1, y=2011
b) Làm tính chia: (20x4y - 25x2y2-3x2y):5x2y
= 5x2y(4x2-5y-0,6):5x2y
=4x2-5y-0,6
+ 12x3y2 :3xy2
-10xy3 :3xy2
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qua với nhau.
Giải.
(4x4y2 - 8x3y2):4x2y2
= 4x4y2:4 x2y2-8x3y2:4x2y2
Giá trị biểu thức tại x=1, y=2011 là: 12-2.1=-1
=x2-2x
Cách tính khác. (4x4y2 - 8x3y2):4x2y2
= 4x2y2 (x2 - 2x):4x2y2
= x2-2x
Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép trung gian.
(SGK)
Bài tập. Làm tính chia
b) (5x3y2 + 10x2y3 - xy):5xy
a) (4x5 + 3x3 - 2x2): (-2x2)
Giải
a) (4x5 + 3x3 - 4x2): (-2x2)
= 4x5:(-2x2)+3x3:(-2x2)- 2x2:(-2x2)
= -2x3-1,5x+1
b) (5x3y2 + 10x2y3 - xy):5xy
= 5x3y2:5xy+ 10x2y3:5xy -xy:5xy
= x2y+2xy2- 0,2
Về nhà học bài theo sách giáo khoa.
Chuẩn bị các bài tập 63, 64, 66 trang 28-29 (SGK) Chuẩn bị bài " 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp"
Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Bảo Lâm
Trường THCS Tây Sơn Lộc An
Giáo Viên: Nguyễn Sỹ Cường
Tổ: Tự Nhiên
Năm Học: 2011-2012
Kiểm Tra Bài Cũ
Tính:
15x2y5: 3xy2 b) 12x3y2:3xy2 c) -10xy3:3xy2
Tính nhanh: (210+28-42):7
= 210:7+28:7-42:7
= 30+4-6=28
11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
a) Ví dụ: Tính (15x2y5 + 12x3y2 -10xy3): 3xy2
=15x2y5:3xy2
=5xy3
1. Quy tắc
+ 4x2
b) Quy tắc.
c) Chú ý.
Giải (15x2y5 + 12x3y2 -10xy3): 3xy2
2. Áp dụng
Tính giá trị biểu thức (4x4y2 -8x3y2):4x2y2, tại x=1, y=2011
b) Làm tính chia: (20x4y - 25x2y2-3x2y):5x2y
= 5x2y(4x2-5y-0,6):5x2y
=4x2-5y-0,6
+ 12x3y2 :3xy2
-10xy3 :3xy2
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qua với nhau.
Giải.
(4x4y2 - 8x3y2):4x2y2
= 4x4y2:4 x2y2-8x3y2:4x2y2
Giá trị biểu thức tại x=1, y=2011 là: 12-2.1=-1
=x2-2x
Cách tính khác. (4x4y2 - 8x3y2):4x2y2
= 4x2y2 (x2 - 2x):4x2y2
= x2-2x
Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép trung gian.
(SGK)
Bài tập. Làm tính chia
b) (5x3y2 + 10x2y3 - xy):5xy
a) (4x5 + 3x3 - 2x2): (-2x2)
Giải
a) (4x5 + 3x3 - 4x2): (-2x2)
= 4x5:(-2x2)+3x3:(-2x2)- 2x2:(-2x2)
= -2x3-1,5x+1
b) (5x3y2 + 10x2y3 - xy):5xy
= 5x3y2:5xy+ 10x2y3:5xy -xy:5xy
= x2y+2xy2- 0,2
Về nhà học bài theo sách giáo khoa.
Chuẩn bị các bài tập 63, 64, 66 trang 28-29 (SGK) Chuẩn bị bài " 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)