Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức

Chia sẻ bởi Trương Nhung | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Chia đa thức cho đơn thức thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
ĐẠI SỐ 8
Kiểm tra bài cũ
HS1: Lµm tÝnh chia

HS2: Lµm tÝnh chia

HS3: Lµm tÝnh chia
QUY TắC
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.




Ví dụ
Thực hiện phép tính









Chú ý

Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian






a) Khi thực hiện phép chia
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
bạn Hoa viết:
4x4 - 8x2y2 + 12x5y
= -4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
nên
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
= -x2 + 2y2 - 3x3y
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai?




a) Khi thực hiện phép chia
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
bạn Hoa viết:
4x4 - 8x2y2 + 12x5y
= -4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)
nên
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
= -x2 + 2y2 - 3x3y
b) Làm tính chia:
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y








b) Giải:
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y

= 5x2y( 4x2 - 5y - ) : 5x2y

= 4x2 - 5y -
Bài tập 1

Xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không, nếu có hãy tìm thương trong phép chia đó
a)A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2; B = 6y2

b) A = 5x4 - 4x3 + 6y; B = 2x2







Bài tập 2

Tìm x khác 0, biết:
(5a2x4 - 3a2x2) : a2x2 = 42








Bài tập 2

Giải
(5a2x4 - 3a2x2) : a2x2 = 42
a2x2 (5x2 - 3) : a2x2 = 42
5x2 - 3 = 42
5x2 = 45
x2 = 9
Vậy x = 3 hoặc x = -3







Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
-Nắm được: có 2 cách để thực hiện phép chia đa thức A cho đơn thức B
- Làm các bài tập: 64,65,66 trang 29 (SGK); 44,45,46,47 trang 8(SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Nhung
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)